Anderlecht được thành lập năm 1908 và hiện thi đấu tại Jupiler Pro League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 136 trận, giành 68 thắng, 34 hòa và 34 thua, ghi 242 bàn và để thủng lưới 147.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Nicolae Stanciu (16/17), với mức phí € 11 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Jérémy Doku (20/21), với mức phí € 26 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ariel Jacobs, với 238 trận, giành 146 thắng, 45 hòa, 47 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Club Brugge, với thành tích 64 thắng, 52 hòa và 66 thua (ghi 263 bàn, thủng lưới 243 bàn). Đối thủ tiếp theo là Standard Liège, với thành tích 74 thắng, 49 hòa và 46 thua (ghi 233 bàn, thủng lưới 181 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Anderlecht | |
| Năm thành lập | 1908 |
| Sân vận động | Lotto Park (Sức chứa: 21.900) |
| Huấn luyện viên | Besnik Hasi |
| Trang web chính thức | https://www.rsca.be |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2위 | 14 | 4 | 2 | 2 | 13 | 8 | 5 |
| 24/25 | 4위 | 51 | 15 | 6 | 9 | 50 | 27 | 23 |
| 23/24 | 2위 | 63 | 18 | 9 | 3 | 58 | 30 | 28 |
| 22/23 | 11위 | 46 | 13 | 7 | 14 | 49 | 46 | 3 |
| 21/22 | 3위 | 64 | 18 | 10 | 6 | 72 | 36 | 36 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Volkswagen: 13 lần (Lần vô địch gần nhất: 17/18)
-
Cúp Quốc gia Bỉ: 9 lần (Lần vô địch gần nhất: 07/08)
-
Cúp Liên đoàn (Hà Lan): 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 99/00)
-
UEFA Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 82/83)
-
Siêu cúp Châu Âu: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 78/79)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 77/78)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 238 | 146 | 45 | 47 | 61.3% | |
| 222 | 136 | 39 | 47 | 61.3% | |
| 203 | 132 | 28 | 43 | 65.0% | |
| 199 | 122 | 43 | 34 | 61.3% | |
| 158 | 100 | 34 | 24 | 63.3% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 182 | 64 | 52 | 66 | 263 | 243 | 20 | |
| 169 | 74 | 49 | 46 | 233 | 181 | 52 | |
| 139 | 83 | 31 | 25 | 277 | 136 | 141 | |
| 119 | 65 | 20 | 34 | 214 | 131 | 83 | |
| 113 | 70 | 21 | 22 | 247 | 109 | 138 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 16,2 Tr | € 12,4 Tr | € 3,9 Tr |
| 24/25 | € 10,5 Tr | € 23,6 Tr | -€ 13,1 Tr |
| 23/24 | € 23,8 Tr | € 31,7 Tr | -€ 7,9 Tr |
| 22/23 | € 11 Tr | € 36 Tr | -€ 25 Tr |
| 21/22 | € 12 Tr | € 20,4 Tr | -€ 8,4 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 16/17 | € 11 Tr | ||
| 18/19 | € 8 Tr | ||
| 19/20 | € 6,9 Tr | ||
| 17/18 | € 6,5 Tr | ||
| 14/15 | € 6 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 20/21 | € 26 Tr | ||
| 17/18 | € 25 Tr | ||
| 23/24 | € 20 Tr | ||
| 15/16 | € 18,5 Tr | ||
| 21/22 | € 17,5 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 5 | 106.250 | 21.250 | +35.7% |
| 24/25 | 15 | 234.871 | 15.658 | -25.9% |
| 23/24 | 15 | 317.043 | 21.136 | +16.8% |
| 22/23 | 17 | 307.745 | 18.102 | +21.4% |
| 21/22 | 17 | 253.500 | 14.911 | +1,349.1% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Anderlecht
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 2 | 14 | 4 | 2 | 2 | 13 | 8 | 5 | 21.250 | € 16Tr 200N | € 12Tr 350N | € 3Tr 850N |
24/25 | 4 | 51 | 15 | 6 | 9 | 50 | 27 | 23 | 15.658 | € 10Tr 500N | € 23Tr 550N | -€ 13Tr 50N |
23/24 | 2 | 63 | 18 | 9 | 3 | 58 | 30 | 28 | 21.136 | € 23Tr 800N | € 31Tr 670N | -€ 7Tr 870N |
22/23 | 11 | 46 | 13 | 7 | 14 | 49 | 46 | 3 | 18.102 | € 10Tr 990N | € 35Tr 960N | -€ 24Tr 970N |
21/22 | 3 | 64 | 18 | 10 | 6 | 72 | 36 | 36 | 14.911 | € 12Tr | € 20Tr 400N | -€ 8Tr 400N |
20/21 | 3 | 58 | 15 | 13 | 6 | 51 | 34 | 17 | 1.029 | € 6Tr 100N | € 44Tr 695N | -€ 38Tr 595N |
19/20 | 8 | 43 | 11 | 10 | 8 | 45 | 29 | 16 | 18.077 | € 23Tr 110N | € 29Tr 700N | -€ 6Tr 590N |
18/19 | 4 | 51 | 15 | 6 | 9 | 49 | 34 | 15 | 19.397 | € 31Tr 800N | € 18Tr 475N | € 13Tr 325N |
17/18 | 2 | 55 | 16 | 7 | 7 | 49 | 42 | 7 | 19.344 | € 19Tr 950N | € 51Tr 150N | -€ 31Tr 200N |
16/17 | 1 | 61 | 18 | 7 | 5 | 67 | 30 | 37 | 18.179 | € 28Tr 700N | € 29Tr 100N | € −400.000 |
15/16 | 3 | 55 | 15 | 10 | 5 | 51 | 29 | 22 | 20.691 | € 12Tr 570N | € 36Tr 300N | -€ 23Tr 730N |
14/15 | 3 | 57 | 16 | 9 | 5 | 51 | 30 | 21 | 21.245 | € 9Tr 500N | € 15Tr | -€ 5Tr 500N |
13/14 | 3 | 57 | 18 | 3 | 9 | 61 | 31 | 30 | 20.169 | € 12Tr 870N | € 25Tr 150N | -€ 12Tr 280N |
12/13 | 1 | 67 | 20 | 7 | 3 | 69 | 27 | 42 | 20.898 | € 4Tr 250N | € 4Tr 800N | € −550.000 |
11/12 | 1 | 67 | 20 | 7 | 3 | 61 | 26 | 35 | 22.458 | € 8Tr 300N | € 23Tr | -€ 14Tr 700N |
10/11 | 1 | 65 | 19 | 8 | 3 | 58 | 20 | 38 | 23.106 | € 3Tr 120N | € 14Tr 700N | -€ 11Tr 580N |
09/10 | 1 | 69 | 22 | 3 | 3 | 62 | 20 | 42 | 23.313 | € 1Tr 200N | € 0 | € 1Tr 200N |
08/09 | 1 | 77 | 24 | 5 | 5 | 75 | 30 | 45 | 23.653 | € 6Tr 900N | € 11Tr 815N | -€ 4Tr 915N |
07/08 | 2 | 70 | 21 | 7 | 6 | 59 | 31 | 28 | 23.421 | € 9Tr 725N | € 12Tr 400N | -€ 2Tr 675N |
06/07 | 1 | 77 | 23 | 8 | 3 | 75 | 30 | 45 | 24.642 | € 13Tr 500N | € 13Tr 800N | € −300.000 |





