Brighton được thành lập năm 1901 và hiện thi đấu tại Premier League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 157 trận, giành 59 thắng, 50 hòa và 48 thua, ghi 241 bàn và để thủng lưới 226.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Georginio Rutter (24/25), với mức phí € 46,7 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Moisés Caicedo (23/24), với mức phí € 116 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Chris Hughton, với 215 trận, giành 89 thắng, 56 hòa, 70 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Fulham, với thành tích 20 thắng, 7 hòa và 22 thua (ghi 69 bàn, thủng lưới 75 bàn). Đối thủ tiếp theo là Ipswich Town, với thành tích 14 thắng, 12 hòa và 21 thua (ghi 57 bàn, thủng lưới 73 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Brighton | |
| Năm thành lập | 1901 |
| Sân vận động | AMEX Stadium (Sức chứa: 31.876) |
| Huấn luyện viên | Fabian Hürzeler |
| Trang web chính thức | https://www.brightonandhovealbion.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 14위 | 5 | 1 | 2 | 2 | 6 | 8 | −2 |
| 24/25 | 8위 | 61 | 16 | 13 | 9 | 66 | 59 | 7 |
| 23/24 | 11위 | 48 | 12 | 12 | 14 | 55 | 62 | −7 |
| 22/23 | 6위 | 62 | 18 | 8 | 12 | 72 | 53 | 19 |
| 21/22 | 9위 | 51 | 12 | 15 | 11 | 42 | 44 | −2 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
- Siêu cúp Anh: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 1910/11)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 215 | 89 | 56 | 70 | 41.4% | |
| 194 | 88 | 57 | 49 | 45.4% | |
| 134 | 43 | 43 | 48 | 32.1% | |
| 134 | 37 | 38 | 59 | 27.6% | |
| 99 | 37 | 23 | 39 | 37.4% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 49 | 20 | 7 | 22 | 69 | 75 | −6 | |
| 47 | 14 | 12 | 21 | 57 | 73 | −16 | |
| 45 | 19 | 17 | 9 | 77 | 47 | 30 | |
| 45 | 18 | 13 | 14 | 60 | 54 | 6 | |
| 44 | 14 | 11 | 19 | 53 | 60 | −7 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 80 Tr | € 138,7 Tr | -€ 58,7 Tr |
| 24/25 | € 281,5 Tr | € 50 Tr | € 231,5 Tr |
| 23/24 | € 106,9 Tr | € 188,3 Tr | -€ 81,5 Tr |
| 22/23 | € 55,7 Tr | € 138,4 Tr | -€ 82,7 Tr |
| 21/22 | € 75,6 Tr | € 77,8 Tr | -€ 2,2 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 46,7 Tr | ||
| 24/25 | € 35 Tr | ||
| 25/26 | € 35 Tr | ||
| 23/24 | € 34,2 Tr | ||
| 24/25 | € 32 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 23/24 | € 116 Tr | ||
| 22/23 | € 65,3 Tr | ||
| 25/26 | € 63,7 Tr | ||
| 21/22 | € 58,5 Tr | ||
| 23/24 | € 42 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 94.451 | 31.483 | +0.0% |
| 24/25 | 19 | 598.148 | 31.481 | -0.2% |
| 23/24 | 19 | 599.319 | 31.543 | +0.2% |
| 22/23 | 19 | 598.061 | 31.476 | +1.7% |
| 21/22 | 19 | 587.918 | 30.943 | +4,827.2% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Brighton
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 14 | 5 | 1 | 2 | 2 | 6 | 8 | -2 | 31.483 | € 80Tr | € 138Tr | -€ 58Tr 700N |
24/25 | 8 | 61 | 16 | 13 | 9 | 66 | 59 | 7 | 31.481 | € 281Tr | € 49Tr 990N | € 231Tr |
23/24 | 11 | 48 | 12 | 12 | 14 | 55 | 62 | -7 | 31.543 | € 106Tr | € 188Tr | -€ 81Tr 450N |
22/23 | 6 | 62 | 18 | 8 | 12 | 72 | 53 | 19 | 31.476 | € 55Tr 700N | € 138Tr | -€ 82Tr 700N |
21/22 | 9 | 51 | 12 | 15 | 11 | 42 | 44 | -2 | 30.943 | € 75Tr 580N | € 77Tr 800N | -€ 2Tr 220N |
20/21 | 16 | 41 | 9 | 14 | 15 | 40 | 46 | -6 | 628 | € 50Tr 100N | € 18Tr 400N | € 31Tr 700N |
19/20 | 15 | 41 | 9 | 14 | 15 | 39 | 54 | -15 | 22.367 | € 61Tr 740N | € 3Tr 300N | € 58Tr 440N |
18/19 | 17 | 36 | 9 | 9 | 20 | 35 | 60 | -25 | 30.425 | € 90Tr 620N | € 13Tr 400N | € 77Tr 220N |
17/18 | 15 | 40 | 9 | 13 | 16 | 34 | 54 | -20 | 30.402 | € 70Tr | € 400.000 | € 69Tr 600N |
16/17 | 2 | 93 | 28 | 9 | 9 | 74 | 40 | 34 | 27.995 | € 8Tr 750N | € 0 | € 8Tr 750N |
15/16 | 3 | 89 | 24 | 17 | 5 | 72 | 42 | 30 | 25.583 | € 13Tr 470N | € 0 | € 13Tr 470N |
14/15 | 20 | 47 | 10 | 17 | 19 | 44 | 54 | -10 | 25.644 | € 3Tr 800N | € 13Tr 220N | -€ 9Tr 420N |
13/14 | 6 | 72 | 19 | 15 | 12 | 55 | 40 | 15 | 27.283 | € 2Tr | € 5Tr 195N | -€ 3Tr 195N |
12/13 | 4 | 75 | 19 | 18 | 9 | 69 | 43 | 26 | 26.236 | € 2Tr 180N | € 1Tr 510N | € 670.000 |
11/12 | 10 | 66 | 17 | 15 | 14 | 52 | 52 | 0 | 20.027 | € 6Tr 30N | € 1Tr 867N | € 4Tr 163N |
05/06 | 24 | 38 | 7 | 17 | 22 | 39 | 71 | -32 | 6.802 | € 350.000 | € 3Tr 665N | -€ 3Tr 315N |
04/05 | 20 | 51 | 13 | 12 | 21 | 40 | 65 | -25 | 6.426 | € 0 | € 750.000 | € −750.000 |
03/04 | 4 | 77 | 22 | 11 | 13 | 64 | 43 | 21 | 6.247 | € 200.000 | € 2Tr 10N | -€ 1Tr 810N |
01/02 | 1 | 90 | 25 | 15 | 6 | 66 | 42 | 24 | 6.597 | € 64.000 | € 0 | € 64.000 |
92/93 | 24 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | -4 | 7.894 | € 0 | € 425.000 | € −425.000 |





