Leeds được thành lập năm 1919 và hiện thi đấu tại Championship. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 173 trận, giành 74 thắng, 44 hòa và 55 thua, ghi 270 bàn và để thủng lưới 237.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Georginio Rutter (22/23), với mức phí € 40,5 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Raphinha (22/23), với mức phí € 58 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Don Revie, với 634 trận, giành 348 thắng, 163 hòa, 123 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Arsenal, với thành tích 41 thắng, 33 hòa và 54 thua (ghi 159 bàn, thủng lưới 207 bàn). Đối thủ tiếp theo là Liverpool, với thành tích 28 thắng, 30 hòa và 63 thua (ghi 123 bàn, thủng lưới 210 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Leeds | |
| Năm thành lập | 1919 |
| Sân vận động | Elland Road (Sức chứa: 37.890) |
| Huấn luyện viên | Daniel Farke |
| Trang web chính thức | https://www.leedsunited.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 12위 | 7 | 2 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 |
| 24/25 | 1위 | 100 | 29 | 13 | 4 | 95 | 30 | 65 |
| 23/24 | 3위 | 90 | 27 | 9 | 10 | 81 | 43 | 38 |
| 22/23 | 19위 | 31 | 7 | 10 | 21 | 48 | 78 | −30 |
| 21/22 | 17위 | 38 | 9 | 11 | 18 | 42 | 79 | −37 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Anh: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 92/93)
-
Cúp FA: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 71/72)
-
Cúp Các thành phố Hội chợ: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 70/71)
-
Cúp Liên đoàn Anh: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 67/68)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 634 | 348 | 163 | 123 | 54.9% | |
| 336 | 147 | 91 | 98 | 43.8% | |
| 212 | 69 | 47 | 96 | 32.5% | |
| 201 | 100 | 45 | 56 | 49.8% | |
| 182 | 81 | 46 | 55 | 44.5% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 128 | 41 | 33 | 54 | 159 | 207 | −48 | |
| 121 | 28 | 30 | 63 | 123 | 210 | −87 | |
| 118 | 53 | 33 | 32 | 169 | 148 | 21 | |
| 115 | 54 | 26 | 35 | 176 | 142 | 34 | |
| 111 | 41 | 29 | 41 | 187 | 169 | 18 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 113,7 Tr | € 8 Tr | € 105,7 Tr |
| 24/25 | € 32,4 Tr | € 162,9 Tr | -€ 130,5 Tr |
| 23/24 | € 34,8 Tr | € 32,6 Tr | € 2,2 Tr |
| 22/23 | € 162,6 Tr | € 109,2 Tr | € 53,4 Tr |
| 21/22 | € 59,3 Tr | € 0 | € 59,3 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 22/23 | € 40,5 Tr | ||
| 22/23 | € 32,8 Tr | ||
| 20/21 | € 30 Tr | ||
| 21/22 | € 29,1 Tr | ||
| 00/01 | € 26 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 22/23 | € 58 Tr | ||
| 22/23 | € 49 Tr | ||
| 24/25 | € 46,7 Tr | ||
| 02/03 | € 46 Tr | ||
| 24/25 | € 41,3 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 73.547 | 36.773 | +1.8% |
| 24/25 | 23 | 831.073 | 36.133 | +0.4% |
| 23/24 | 23 | 827.733 | 35.988 | -1.6% |
| 22/23 | 19 | 694.759 | 36.566 | +6.4% |
| 21/22 | 19 | 653.140 | 34.375 | +8,065.1% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Leeds
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 12 | 7 | 2 | 1 | 2 | 4 | 7 | -3 | 36.773 | € 113Tr | € 8Tr | € 105Tr |
24/25 | 1 | 100 | 29 | 13 | 4 | 95 | 30 | 65 | 36.133 | € 32Tr 420N | € 162Tr | -€ 130Tr |
23/24 | 3 | 90 | 27 | 9 | 10 | 81 | 43 | 38 | 35.988 | € 34Tr 800N | € 32Tr 580N | € 2Tr 220N |
22/23 | 19 | 31 | 7 | 10 | 21 | 48 | 78 | -30 | 36.566 | € 162Tr | € 109Tr | € 53Tr 440N |
21/22 | 17 | 38 | 9 | 11 | 18 | 42 | 79 | -37 | 34.375 | € 59Tr 300N | € 0 | € 59Tr 300N |
20/21 | 9 | 59 | 18 | 5 | 15 | 62 | 54 | 8 | 421 | € 127Tr | € 0 | € 127Tr |
19/20 | 1 | 93 | 28 | 9 | 9 | 77 | 35 | 42 | 27.642 | € 290.000 | € 30Tr 400N | -€ 30Tr 110N |
18/19 | 3 | 83 | 25 | 8 | 13 | 73 | 50 | 23 | 33.598 | € 11Tr 400N | € 7Tr 350N | € 4Tr 50N |
17/18 | 13 | 60 | 17 | 9 | 20 | 59 | 64 | -5 | 31.524 | € 28Tr 430N | € 17Tr 499N | € 10Tr 930N |
16/17 | 7 | 75 | 22 | 9 | 15 | 61 | 47 | 14 | 27.697 | € 8Tr 420N | € 7Tr 580N | € 840.000 |
15/16 | 13 | 59 | 14 | 17 | 15 | 50 | 58 | -8 | 22.446 | € 6Tr 965N | € 5Tr 505N | € 1Tr 460N |
14/15 | 15 | 56 | 15 | 11 | 20 | 50 | 61 | -11 | 24.051 | € 8Tr 280N | € 12Tr 830N | -€ 4Tr 550N |
13/14 | 15 | 57 | 16 | 9 | 21 | 59 | 67 | -8 | 25.092 | € 2Tr 270N | € 0 | € 2Tr 270N |
12/13 | 13 | 61 | 17 | 10 | 19 | 57 | 66 | -9 | 21.572 | € 2Tr 370N | € 4Tr 750N | -€ 2Tr 380N |
11/12 | 14 | 61 | 17 | 10 | 19 | 65 | 68 | -3 | 23.283 | € 925.000 | € 4Tr 780N | -€ 3Tr 855N |
10/11 | 7 | 72 | 19 | 15 | 12 | 81 | 70 | 11 | 27.299 | € 1Tr | € 275.000 | € 725.000 |
06/07 | 22 | 46 | 13 | 7 | 26 | 46 | 72 | -26 | 21.613 | € 3Tr 90N | € 9Tr 425N | -€ 6Tr 335N |
05/06 | 5 | 78 | 21 | 15 | 10 | 57 | 38 | 19 | 22.352 | € 5Tr 880N | € 1Tr 575N | € 4Tr 305N |
04/05 | 14 | 60 | 14 | 18 | 14 | 49 | 52 | -3 | 29.207 | € 4Tr 25N | € 27Tr 700N | -€ 23Tr 675N |
03/04 | 19 | 33 | 8 | 9 | 21 | 40 | 79 | -39 | 36.666 | € 0 | € 16Tr 830N | -€ 16Tr 830N |





