Valencia được thành lập năm 1919 và hiện thi đấu tại LaLiga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 158 trận, giành 48 thắng, 49 hòa và 61 thua, ghi 182 bàn và để thủng lưới 207.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Gonçalo Guedes (18/19), với mức phí € 40 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Gaizka Mendieta (01/02), với mức phí € 48 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Alfredo di Stéfano, với 249 trận, giành 102 thắng, 65 hòa, 82 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là FC Barcelona, với thành tích 59 thắng, 57 hòa và 115 thua (ghi 332 bàn, thủng lưới 461 bàn). Đối thủ tiếp theo là Real Madrid, với thành tích 59 thắng, 43 hòa và 111 thua (ghi 271 bàn, thủng lưới 401 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Valencia | |
| Năm thành lập | 1919 |
| Sân vận động | Mestalla (Sức chứa: 49.430) |
| Huấn luyện viên | Carlos Corberán |
| Trang web chính thức | https://valenciacf.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 11위 | 8 | 2 | 2 | 2 | 8 | 10 | −2 |
| 24/25 | 12위 | 46 | 11 | 13 | 14 | 44 | 54 | −10 |
| 23/24 | 9위 | 49 | 13 | 10 | 15 | 40 | 45 | −5 |
| 22/23 | 14위 | 42 | 11 | 9 | 18 | 42 | 45 | −3 |
| 21/22 | 9위 | 48 | 11 | 15 | 12 | 48 | 53 | −5 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Copa del Rey: 8 lần (Lần vô địch gần nhất: 18/19)
-
Siêu cúp Châu Âu: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 04/05)
-
UEFA Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 03/04)
-
Siêu cúp Tây Ban Nha: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 99/00)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 79/80)
-
Cúp Các thành phố Hội chợ: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 62/63)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 249 | 102 | 65 | 82 | 41.0% | |
| 220 | 107 | 58 | 55 | 48.6% | |
| 207 | 108 | 36 | 63 | 52.2% | |
| 160 | 89 | 38 | 33 | 55.6% | |
| 133 | 69 | 19 | 45 | 51.9% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 231 | 59 | 57 | 115 | 332 | 461 | −129 | |
| 213 | 59 | 43 | 111 | 271 | 401 | −130 | |
| 198 | 76 | 49 | 73 | 307 | 305 | 2 | |
| 198 | 66 | 50 | 82 | 282 | 308 | −26 | |
| 195 | 86 | 36 | 73 | 321 | 265 | 56 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 9,6 Tr | € 25,9 Tr | -€ 16,3 Tr |
| 24/25 | € 1,2 Tr | € 30 Tr | -€ 28,8 Tr |
| 23/24 | € 10,3 Tr | € 28,9 Tr | -€ 18,7 Tr |
| 22/23 | € 12 Tr | € 54,6 Tr | -€ 42,6 Tr |
| 21/22 | € 15,7 Tr | € 2,7 Tr | € 13 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 18/19 | € 40 Tr | ||
| 19/20 | € 35 Tr | ||
| 15/16 | € 30 Tr | ||
| 15/16 | € 28 Tr | ||
| 06/07 | € 25 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 01/02 | € 48 Tr | ||
| 15/16 | € 44,5 Tr | ||
| 16/17 | € 41 Tr | ||
| 18/19 | € 40,4 Tr | ||
| 10/11 | € 40 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 136.786 | 45.595 | +5.9% |
| 24/25 | 19 | 817.792 | 43.041 | -0.9% |
| 23/24 | 19 | 824.974 | 43.419 | +6.9% |
| 22/23 | 19 | 771.429 | 40.601 | +48.5% |
| 21/22 | 19 | 519.638 | 27.349 | +19,296.5% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Valencia
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 11 | 8 | 2 | 2 | 2 | 8 | 10 | -2 | 45.595 | € 9Tr 600N | € 25Tr 900N | -€ 16Tr 300N |
24/25 | 12 | 46 | 11 | 13 | 14 | 44 | 54 | -10 | 43.041 | € 1Tr 225N | € 30Tr | -€ 28Tr 775N |
23/24 | 9 | 49 | 13 | 10 | 15 | 40 | 45 | -5 | 43.419 | € 10Tr 250N | € 28Tr 900N | -€ 18Tr 650N |
22/23 | 14 | 42 | 11 | 9 | 18 | 42 | 45 | -3 | 40.601 | € 12Tr | € 54Tr 600N | -€ 42Tr 600N |
21/22 | 9 | 48 | 11 | 15 | 12 | 48 | 53 | -5 | 27.349 | € 15Tr 650N | € 2Tr 700N | € 12Tr 950N |
20/21 | 13 | 43 | 10 | 13 | 15 | 50 | 53 | -3 | 141 | € 0 | € 88Tr 850N | -€ 88Tr 850N |
19/20 | 9 | 53 | 14 | 11 | 13 | 46 | 53 | -7 | 29.712 | € 75Tr | € 56Tr 300N | € 18Tr 700N |
18/19 | 4 | 61 | 15 | 16 | 7 | 51 | 35 | 16 | 39.480 | € 126Tr | € 65Tr 600N | € 60Tr 600N |
17/18 | 4 | 73 | 22 | 7 | 9 | 65 | 38 | 27 | 38.502 | € 51Tr | € 13Tr 350N | € 37Tr 650N |
16/17 | 12 | 46 | 13 | 7 | 18 | 56 | 65 | -9 | 33.922 | € 34Tr | € 121Tr | -€ 87Tr 700N |
15/16 | 12 | 44 | 11 | 11 | 16 | 46 | 48 | -2 | 37.275 | € 143Tr | € 50Tr | € 93Tr 500N |
14/15 | 4 | 77 | 22 | 11 | 5 | 70 | 32 | 38 | 42.679 | € 55Tr 50N | € 55Tr 450N | € −400.000 |
13/14 | 8 | 49 | 13 | 10 | 15 | 51 | 53 | -2 | 34.019 | € 19Tr 969N | € 44Tr 700N | -€ 24Tr 730N |
12/13 | 5 | 65 | 19 | 8 | 11 | 67 | 54 | 13 | 39.684 | € 23Tr 200N | € 30Tr | -€ 6Tr 800N |
11/12 | 3 | 61 | 17 | 10 | 11 | 59 | 44 | 15 | 37.460 | € 32Tr | € 32Tr 900N | € −900.000 |
10/11 | 3 | 71 | 21 | 8 | 9 | 64 | 44 | 20 | 41.094 | € 27Tr 550N | € 83Tr 250N | -€ 55Tr 700N |
09/10 | 3 | 71 | 21 | 8 | 9 | 59 | 40 | 19 | 41.231 | € 5Tr | € 18Tr 700N | -€ 13Tr 700N |
08/09 | 6 | 62 | 18 | 8 | 12 | 68 | 54 | 14 | 34.789 | € 6Tr 600N | € 9Tr 300N | -€ 2Tr 700N |
07/08 | 10 | 51 | 15 | 6 | 17 | 48 | 62 | -14 | 41.210 | € 72Tr 150N | € 6Tr 350N | € 65Tr 800N |
06/07 | 4 | 66 | 20 | 6 | 12 | 57 | 42 | 15 | 43.568 | € 49Tr 800N | € 20Tr | € 29Tr 800N |





