Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Valencia

  • 30 tháng 10, 2025

Valencia được thành lập năm 1919 và hiện thi đấu tại LaLiga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 158 trận, giành 48 thắng, 49 hòa và 61 thua, ghi 182 bàn và để thủng lưới 207.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Gonçalo Guedes (18/19), với mức phí € 40 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Gaizka Mendieta (01/02), với mức phí € 48 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Alfredo di Stéfano, với 249 trận, giành 102 thắng, 65 hòa, 82 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là FC Barcelona, với thành tích 59 thắng, 57 hòa và 115 thua (ghi 332 bàn, thủng lưới 461 bàn). Đối thủ tiếp theo là Real Madrid, với thành tích 59 thắng, 43 hòa và 111 thua (ghi 271 bàn, thủng lưới 401 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Valencia
Valencia
Năm thành lập1919
Sân vận độngMestalla (Sức chứa: 49.430)
Huấn luyện viênCarlos Corberán
Trang web chính thứchttps://valenciacf.com

Biểu đồ thành tích theo mùa của Valencia

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Valencia qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/2611위8222810−2
    24/2512위461113144454−10
    23/249위491310154045−5
    22/2314위42119184245−3
    21/229위481115124853−5

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Copa del Rey: 8 lần (Lần vô địch gần nhất: 18/19)

    • Siêu cúp Châu Âu: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 04/05)

    • UEFA Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 03/04)

    • Siêu cúp Tây Ban Nha: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 99/00)

    • UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 79/80)

    • Cúp Các thành phố Hội chợ: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 62/63)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Alfredo di Stéfano
    249102658241.0%
    Unai Emery
    220107585548.6%
    Jacinto Quincoces
    207108366352.2%
    Rafael Benítez
    16089383355.6%
    Mundo
    13369194551.9%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    2315957115332461−129
    2135943111271401−130
    1987649733073052
    198665082282308−26
    19586367332126556

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 9,6 Tr€ 25,9 Tr-€ 16,3 Tr
    24/25€ 1,2 Tr€ 30 Tr-€ 28,8 Tr
    23/24€ 10,3 Tr€ 28,9 Tr-€ 18,7 Tr
    22/23€ 12 Tr€ 54,6 Tr-€ 42,6 Tr
    21/22€ 15,7 Tr€ 2,7 Tr€ 13 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Gonçalo Guedes
    18/19€ 40 Tr
    Jasper Cillessen
    19/20€ 35 Tr
    Rodrigo
    15/16€ 30 Tr
    Álvaro Negredo
    15/16€ 28 Tr
    Joaquin
    06/07€ 25 Tr

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Gaizka Mendieta
    01/02€ 48 Tr
    Nicolás Otamendi
    15/16€ 44,5 Tr
    Shkodran Mustafi
    16/17€ 41 Tr
    João Cancelo
    18/19€ 40,4 Tr
    David Villa
    10/11€ 40 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/263136.78645.595+5.9%
    24/2519817.79243.041-0.9%
    23/2419824.97443.419+6.9%
    22/2319771.42940.601+48.5%
    21/2219519.63827.349+19,296.5%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Valencia

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    11
    8
    2
    2
    2
    8
    10
    -2
    45.595
    € 9Tr 600N
    € 25Tr 900N
    -€ 16Tr 300N
    24/25
    12
    46
    11
    13
    14
    44
    54
    -10
    43.041
    € 1Tr 225N
    € 30Tr
    -€ 28Tr 775N
    23/24
    9
    49
    13
    10
    15
    40
    45
    -5
    43.419
    € 10Tr 250N
    € 28Tr 900N
    -€ 18Tr 650N
    22/23
    14
    42
    11
    9
    18
    42
    45
    -3
    40.601
    € 12Tr
    € 54Tr 600N
    -€ 42Tr 600N
    21/22
    9
    48
    11
    15
    12
    48
    53
    -5
    27.349
    € 15Tr 650N
    € 2Tr 700N
    € 12Tr 950N
    20/21
    13
    43
    10
    13
    15
    50
    53
    -3
    141
    € 0
    € 88Tr 850N
    -€ 88Tr 850N
    19/20
    9
    53
    14
    11
    13
    46
    53
    -7
    29.712
    € 75Tr
    € 56Tr 300N
    € 18Tr 700N
    18/19
    4
    61
    15
    16
    7
    51
    35
    16
    39.480
    € 126Tr
    € 65Tr 600N
    € 60Tr 600N
    17/18
    4
    73
    22
    7
    9
    65
    38
    27
    38.502
    € 51Tr
    € 13Tr 350N
    € 37Tr 650N
    16/17
    12
    46
    13
    7
    18
    56
    65
    -9
    33.922
    € 34Tr
    € 121Tr
    -€ 87Tr 700N
    15/16
    12
    44
    11
    11
    16
    46
    48
    -2
    37.275
    € 143Tr
    € 50Tr
    € 93Tr 500N
    14/15
    4
    77
    22
    11
    5
    70
    32
    38
    42.679
    € 55Tr 50N
    € 55Tr 450N
    € −400.000
    13/14
    8
    49
    13
    10
    15
    51
    53
    -2
    34.019
    € 19Tr 969N
    € 44Tr 700N
    -€ 24Tr 730N
    12/13
    5
    65
    19
    8
    11
    67
    54
    13
    39.684
    € 23Tr 200N
    € 30Tr
    -€ 6Tr 800N
    11/12
    3
    61
    17
    10
    11
    59
    44
    15
    37.460
    € 32Tr
    € 32Tr 900N
    € −900.000
    10/11
    3
    71
    21
    8
    9
    64
    44
    20
    41.094
    € 27Tr 550N
    € 83Tr 250N
    -€ 55Tr 700N
    09/10
    3
    71
    21
    8
    9
    59
    40
    19
    41.231
    € 5Tr
    € 18Tr 700N
    -€ 13Tr 700N
    08/09
    6
    62
    18
    8
    12
    68
    54
    14
    34.789
    € 6Tr 600N
    € 9Tr 300N
    -€ 2Tr 700N
    07/08
    10
    51
    15
    6
    17
    48
    62
    -14
    41.210
    € 72Tr 150N
    € 6Tr 350N
    € 65Tr 800N
    06/07
    4
    66
    20
    6
    12
    57
    42
    15
    43.568
    € 49Tr 800N
    € 20Tr
    € 29Tr 800N