AC Milan được thành lập năm 1899 và hiện thi đấu tại Serie A. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 156 trận, giành 89 thắng, 36 hòa và 31 thua, ghi 277 bàn và để thủng lưới 168.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Rafael Leão (19/20), với mức phí € 49,5 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Kaká (09/10), với mức phí € 67 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Carlo Ancelotti, với 420 trận, giành 239 thắng, 98 hòa, 83 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Juventus, với thành tích 66 thắng, 74 hòa và 89 thua (ghi 292 bàn, thủng lưới 332 bàn). Đối thủ tiếp theo là Inter Milan, với thành tích 74 thắng, 69 hòa và 85 thua (ghi 295 bàn, thủng lưới 311 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| AC Milan | |
| Năm thành lập | 1899 |
| Sân vận động | Giuseppe Meazza (Sức chứa: 75.923) |
| Huấn luyện viên | Massimiliano Allegri |
| Trang web chính thức | https://www.acmilan.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3위 | 9 | 3 | 0 | 1 | 7 | 2 | 5 |
| 24/25 | 8위 | 63 | 18 | 9 | 11 | 61 | 43 | 18 |
| 23/24 | 2위 | 75 | 22 | 9 | 7 | 76 | 49 | 27 |
| 22/23 | 4위 | 70 | 20 | 10 | 8 | 64 | 43 | 21 |
| 21/22 | 1위 | 86 | 26 | 8 | 4 | 69 | 31 | 38 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Ý: 8 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
Siêu cúp Châu Âu: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 07/08)
-
FIFA Club World Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 07/08)
-
Champions League: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 06/07)
-
Cúp Quốc gia Ý: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 02/03)
-
Cúp C1 Châu Âu: 4 lần (Lần vô địch gần nhất: 89/90)
-
Cúp Liên lục địa: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 89/90)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 72/73)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 420 | 239 | 98 | 83 | 56.9% | |
| 338 | 175 | 109 | 54 | 51.8% | |
| 300 | 162 | 92 | 46 | 54.0% | |
| 278 | 130 | 89 | 59 | 46.8% | |
| 240 | 132 | 56 | 52 | 55.0% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 229 | 66 | 74 | 89 | 292 | 332 | −40 | |
| 228 | 74 | 69 | 85 | 295 | 311 | −16 | |
| 202 | 85 | 63 | 54 | 287 | 230 | 57 | |
| 200 | 77 | 67 | 56 | 305 | 233 | 72 | |
| 192 | 86 | 65 | 41 | 308 | 227 | 81 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 157 Tr | € 161,8 Tr | -€ 4,8 Tr |
| 24/25 | € 113 Tr | € 38 Tr | € 75 Tr |
| 23/24 | € 131,2 Tr | € 65,8 Tr | € 65,4 Tr |
| 22/23 | € 60,5 Tr | € 11 Tr | € 49,4 Tr |
| 21/22 | € 90,1 Tr | € 3,5 Tr | € 86,6 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 19/20 | € 49,5 Tr | ||
| 17/18 | € 42 Tr | ||
| 01/02 | € 41,3 Tr | ||
| 18/19 | € 38,4 Tr | ||
| 17/18 | € 38 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 09/10 | € 67 Tr | ||
| 23/24 | € 58,9 Tr | ||
| 25/26 | € 55 Tr | ||
| 06/07 | € 43,9 Tr | ||
| 12/13 | € 42 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 144.604 | 72.302 | +1.1% |
| 24/25 | 19 | 1.358.734 | 71.512 | -0.7% |
| 23/24 | 19 | 1.367.997 | 71.999 | +0.2% |
| 22/23 | 19 | 1.365.729 | 71.880 | +63.3% |
| 21/22 | 19 | 836.293 | 44.015 | +41,819.0% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của AC Milan
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 3 | 9 | 3 | 0 | 1 | 7 | 2 | 5 | 72.302 | € 157Tr | € 161Tr | -€ 4Tr 800N |
24/25 | 8 | 63 | 18 | 9 | 11 | 61 | 43 | 18 | 71.512 | € 113Tr | € 38Tr | € 75Tr |
23/24 | 2 | 75 | 22 | 9 | 7 | 76 | 49 | 27 | 71.999 | € 131Tr | € 65Tr 750N | € 65Tr 430N |
22/23 | 4 | 70 | 20 | 10 | 8 | 64 | 43 | 21 | 71.880 | € 60Tr 460N | € 11Tr 24N | € 49Tr 435N |
21/22 | 1 | 86 | 26 | 8 | 4 | 69 | 31 | 38 | 44.015 | € 90Tr 79N | € 3Tr 500N | € 86Tr 579N |
20/21 | 2 | 79 | 24 | 7 | 7 | 74 | 41 | 33 | 105 | € 25Tr 220N | € 51Tr 650N | -€ 26Tr 430N |
19/20 | 6 | 66 | 19 | 9 | 10 | 63 | 46 | 17 | 34.078 | € 140Tr | € 56Tr 200N | € 84Tr 500N |
18/19 | 5 | 68 | 19 | 11 | 8 | 55 | 36 | 19 | 54.650 | € 179Tr | € 80Tr 200N | € 99Tr 240N |
17/18 | 6 | 64 | 18 | 10 | 10 | 56 | 42 | 14 | 52.689 | € 180Tr | € 33Tr 600N | € 147Tr |
16/17 | 6 | 63 | 18 | 9 | 11 | 57 | 45 | 12 | 40.292 | € 26Tr 560N | € 24Tr 350N | € 2Tr 210N |
15/16 | 7 | 57 | 15 | 12 | 11 | 49 | 43 | 6 | 37.860 | € 102Tr | € 7Tr 700N | € 94Tr 579N |
14/15 | 10 | 52 | 13 | 13 | 12 | 56 | 50 | 6 | 36.637 | € 14Tr 900N | € 27Tr 700N | -€ 12Tr 800N |
13/14 | 8 | 57 | 16 | 9 | 13 | 57 | 49 | 8 | 39.874 | € 41Tr 730N | € 17Tr 400N | € 24Tr 330N |
12/13 | 3 | 72 | 21 | 9 | 8 | 67 | 39 | 28 | 44.177 | € 58Tr 950N | € 88Tr | -€ 29Tr 50N |
11/12 | 2 | 80 | 24 | 8 | 6 | 74 | 33 | 41 | 49.019 | € 63Tr 650N | € 22Tr 300N | € 41Tr 350N |
10/11 | 1 | 82 | 24 | 10 | 4 | 65 | 24 | 41 | 53.922 | € 42Tr 898N | € 25Tr 731N | € 17Tr 167N |
09/10 | 3 | 70 | 20 | 10 | 8 | 60 | 39 | 21 | 42.988 | € 22Tr 100N | € 80Tr 510N | -€ 58Tr 410N |
08/09 | 3 | 74 | 22 | 8 | 8 | 70 | 35 | 35 | 59.731 | € 71Tr 380N | € 46Tr 605N | € 24Tr 775N |
07/08 | 5 | 64 | 18 | 10 | 10 | 66 | 38 | 28 | 56.916 | € 29Tr | € 8Tr 600N | € 20Tr 400N |
06/07 | 4 | 61 | 19 | 12 | 7 | 57 | 36 | 21 | 47.061 | € 41Tr 600N | € 57Tr 331N | -€ 15Tr 731N |





