Hamburger SV được thành lập năm 1887 và hiện thi đấu tại 2. Bundesliga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 140 trận, giành 70 thắng, 37 hòa và 33 thua, ghi 281 bàn và để thủng lưới 176.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Filip Kostić (16/17), với mức phí € 14 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Nigel de Jong (08/09), với mức phí € 18 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ernst Happel, với 260 trận, giành 140 thắng, 60 hòa, 60 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Werder Bremen, với thành tích 52 thắng, 42 hòa và 60 thua (ghi 265 bàn, thủng lưới 248 bàn). Đối thủ tiếp theo là Bayern Munich, với thành tích 23 thắng, 23 hòa và 75 thua (ghi 125 bàn, thủng lưới 288 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Hamburger SV | |
| Năm thành lập | 1887 |
| Sân vận động | Volksparkstadion (Sức chứa: 57.000) |
| Huấn luyện viên | Merlin Polzin |
| Trang web chính thức | https://www.hsv.de |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 15위 | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 8 | −6 |
| 24/25 | 2위 | 59 | 16 | 11 | 7 | 78 | 44 | 34 |
| 23/24 | 4위 | 58 | 17 | 7 | 10 | 64 | 44 | 20 |
| 22/23 | 3위 | 66 | 20 | 6 | 8 | 70 | 45 | 25 |
| 21/22 | 3위 | 60 | 16 | 12 | 6 | 67 | 35 | 32 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp Liên đoàn Đức: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 03/04)
-
Cúp Quốc gia Đức: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 86/87)
-
Cúp C1 Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 82/83)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 76/77)
-
Cúp Bắc Đức: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 59/60)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 260 | 140 | 60 | 60 | 53.8% | |
| 229 | 154 | 29 | 46 | 67.2% | |
| 224 | 125 | 40 | 59 | 55.8% | |
| 185 | 94 | 39 | 52 | 50.8% | |
| 173 | 63 | 53 | 57 | 36.4% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 154 | 52 | 42 | 60 | 265 | 248 | 17 | |
| 121 | 23 | 23 | 75 | 125 | 288 | −163 | |
| 119 | 46 | 24 | 49 | 179 | 193 | −14 | |
| 117 | 45 | 27 | 45 | 193 | 178 | 15 | |
| 115 | 41 | 28 | 46 | 206 | 222 | −16 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 8,3 Tr | € 7 Tr | € 1,3 Tr |
| 24/25 | € 9,1 Tr | € 3 Tr | € 6,1 Tr |
| 23/24 | € 750 N | € 1 Tr | -€ 250 N |
| 22/23 | € 10 Tr | € 4,7 Tr | € 5,3 Tr |
| 21/22 | € 3,9 Tr | € 14,8 Tr | -€ 10,9 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 16/17 | € 14 Tr | ||
| 12/13 | € 13 Tr | ||
| 06/07 | € 10,5 Tr | ||
| 09/10 | € 10 Tr | ||
| 16/17 | € 9,2 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 08/09 | € 18 Tr | ||
| 14/15 | € 15,3 Tr | ||
| 08/09 | € 15 Tr | ||
| 19/20 | € 14 Tr | ||
| 21/22 | € 13,6 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 114.000 | 57.000 | +1.2% |
| 24/25 | 17 | 957.509 | 56.324 | +0.7% |
| 23/24 | 17 | 951.312 | 55.959 | +4.7% |
| 22/23 | 17 | 908.982 | 53.469 | +129.2% |
| 21/22 | 17 | 396.651 | 23.332 | +9,232.8% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Hamburger SV
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 15 | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 8 | -6 | 57.000 | € 8Tr 300N | € 7Tr | € 1Tr 300N |
24/25 | 2 | 59 | 16 | 11 | 7 | 78 | 44 | 34 | 56.324 | € 9Tr 50N | € 3Tr | € 6Tr 50N |
23/24 | 4 | 58 | 17 | 7 | 10 | 64 | 44 | 20 | 55.959 | € 750.000 | € 1Tr | € −250.000 |
22/23 | 3 | 66 | 20 | 6 | 8 | 70 | 45 | 25 | 53.469 | € 9Tr 950N | € 4Tr 700N | € 5Tr 250N |
21/22 | 3 | 60 | 16 | 12 | 6 | 67 | 35 | 32 | 23.332 | € 3Tr 900N | € 14Tr 820N | -€ 10Tr 920N |
20/21 | 4 | 58 | 16 | 10 | 8 | 71 | 44 | 27 | 250 | € 650.000 | € 3Tr 50N | -€ 2Tr 400N |
19/20 | 4 | 54 | 14 | 12 | 8 | 62 | 46 | 16 | 33.400 | € 12Tr 110N | € 25Tr 550N | -€ 13Tr 440N |
18/19 | 4 | 56 | 16 | 8 | 10 | 45 | 42 | 3 | 48.889 | € 1Tr 700N | € 17Tr 100N | -€ 15Tr 400N |
17/18 | 17 | 31 | 8 | 7 | 19 | 29 | 53 | -24 | 50.657 | € 19Tr | € 5Tr 500N | € 13Tr 500N |
16/17 | 14 | 38 | 10 | 8 | 16 | 33 | 61 | -28 | 52.341 | € 43Tr 450N | € 8Tr 50N | € 35Tr 400N |
15/16 | 10 | 41 | 11 | 8 | 15 | 40 | 46 | -6 | 53.699 | € 20Tr 650N | € 15Tr 100N | € 5Tr 550N |
14/15 | 16 | 35 | 9 | 8 | 17 | 25 | 50 | -25 | 53.251 | € 33Tr | € 23Tr 900N | € 9Tr 100N |
13/14 | 16 | 27 | 7 | 6 | 21 | 51 | 75 | -24 | 51.771 | € 2Tr | € 12Tr 950N | -€ 10Tr 950N |
12/13 | 7 | 48 | 14 | 6 | 14 | 42 | 53 | -11 | 52.916 | € 27Tr | € 9Tr 500N | € 17Tr 500N |
11/12 | 15 | 36 | 8 | 12 | 14 | 35 | 57 | -22 | 53.435 | € 13Tr 400N | € 17Tr 350N | -€ 3Tr 950N |
10/11 | 8 | 45 | 12 | 9 | 13 | 46 | 52 | -6 | 54.445 | € 15Tr 200N | € 14Tr 500N | € 700.000 |
09/10 | 7 | 52 | 13 | 13 | 8 | 56 | 41 | 15 | 55.240 | € 30Tr 450N | € 7Tr 200N | € 23Tr 250N |
08/09 | 5 | 61 | 19 | 4 | 11 | 49 | 47 | 2 | 54.881 | € 33Tr 650N | € 45Tr 200N | -€ 11Tr 550N |
07/08 | 4 | 54 | 14 | 12 | 8 | 47 | 26 | 21 | 55.367 | € 11Tr 650N | € 8Tr 870N | € 2Tr 780N |
06/07 | 7 | 45 | 10 | 15 | 9 | 43 | 37 | 6 | 55.866 | € 29Tr 300N | € 22Tr 200N | € 7Tr 100N |





