Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Hamburger SV

  • 30 tháng 10, 2025

Hamburger SV được thành lập năm 1887 và hiện thi đấu tại 2. Bundesliga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 140 trận, giành 70 thắng, 37 hòa và 33 thua, ghi 281 bàn và để thủng lưới 176.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Filip Kostić (16/17), với mức phí € 14 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Nigel de Jong (08/09), với mức phí € 18 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ernst Happel, với 260 trận, giành 140 thắng, 60 hòa, 60 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Werder Bremen, với thành tích 52 thắng, 42 hòa và 60 thua (ghi 265 bàn, thủng lưới 248 bàn). Đối thủ tiếp theo là Bayern Munich, với thành tích 23 thắng, 23 hòa và 75 thua (ghi 125 bàn, thủng lưới 288 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Hamburger SV
Hamburger SV
Năm thành lập1887
Sân vận độngVolksparkstadion (Sức chứa: 57.000)
Huấn luyện viênMerlin Polzin
Trang web chính thứchttps://www.hsv.de

Biểu đồ thành tích theo mùa của Hamburger SV

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Hamburger SV qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/2615위411228−6
    24/252위5916117784434
    23/244위5817710644420
    22/233위662068704525
    21/223위6016126673532

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Cúp Liên đoàn Đức: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 03/04)

    • Cúp Quốc gia Đức: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 86/87)

    • Cúp C1 Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 82/83)

    • UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 76/77)

    • Cúp Bắc Đức: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 59/60)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Ernst Happel
    260140606053.8%
    Günter Mahlmann
    229154294667.2%
    Georg Knöpfle
    224125405955.8%
    Kuno Klötzer
    18594395250.8%
    Frank Pagelsdorf
    17363535736.4%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    15452426026524817
    121232375125288−163
    119462449179193−14
    11745274519317815
    115412846206222−16

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 8,3 Tr€ 7 Tr€ 1,3 Tr
    24/25€ 9,1 Tr€ 3 Tr€ 6,1 Tr
    23/24€ 750 N€ 1 Tr-€ 250 N
    22/23€ 10 Tr€ 4,7 Tr€ 5,3 Tr
    21/22€ 3,9 Tr€ 14,8 Tr-€ 10,9 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Filip Kostić
    16/17€ 14 Tr
    Rafael van der Vaart
    12/13€ 13 Tr
    Vincent Kompany
    06/07€ 10,5 Tr
    Marcus Berg
    09/10€ 10 Tr
    Walace
    16/17€ 9,2 Tr
    Grêmio

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Nigel de Jong
    08/09€ 18 Tr
    Hakan Çalhanoğlu
    14/15€ 15,3 Tr
    Rafael van der Vaart
    08/09€ 15 Tr
    Douglas Santos
    19/20€ 14 Tr
    Amadou Onana
    21/22€ 13,6 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/262114.00057.000+1.2%
    24/2517957.50956.324+0.7%
    23/2417951.31255.959+4.7%
    22/2317908.98253.469+129.2%
    21/2217396.65123.332+9,232.8%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Hamburger SV

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    15
    4
    1
    1
    2
    2
    8
    -6
    57.000
    € 8Tr 300N
    € 7Tr
    € 1Tr 300N
    24/25
    2
    59
    16
    11
    7
    78
    44
    34
    56.324
    € 9Tr 50N
    € 3Tr
    € 6Tr 50N
    23/24
    4
    58
    17
    7
    10
    64
    44
    20
    55.959
    € 750.000
    € 1Tr
    € −250.000
    22/23
    3
    66
    20
    6
    8
    70
    45
    25
    53.469
    € 9Tr 950N
    € 4Tr 700N
    € 5Tr 250N
    21/22
    3
    60
    16
    12
    6
    67
    35
    32
    23.332
    € 3Tr 900N
    € 14Tr 820N
    -€ 10Tr 920N
    20/21
    4
    58
    16
    10
    8
    71
    44
    27
    250
    € 650.000
    € 3Tr 50N
    -€ 2Tr 400N
    19/20
    4
    54
    14
    12
    8
    62
    46
    16
    33.400
    € 12Tr 110N
    € 25Tr 550N
    -€ 13Tr 440N
    18/19
    4
    56
    16
    8
    10
    45
    42
    3
    48.889
    € 1Tr 700N
    € 17Tr 100N
    -€ 15Tr 400N
    17/18
    17
    31
    8
    7
    19
    29
    53
    -24
    50.657
    € 19Tr
    € 5Tr 500N
    € 13Tr 500N
    16/17
    14
    38
    10
    8
    16
    33
    61
    -28
    52.341
    € 43Tr 450N
    € 8Tr 50N
    € 35Tr 400N
    15/16
    10
    41
    11
    8
    15
    40
    46
    -6
    53.699
    € 20Tr 650N
    € 15Tr 100N
    € 5Tr 550N
    14/15
    16
    35
    9
    8
    17
    25
    50
    -25
    53.251
    € 33Tr
    € 23Tr 900N
    € 9Tr 100N
    13/14
    16
    27
    7
    6
    21
    51
    75
    -24
    51.771
    € 2Tr
    € 12Tr 950N
    -€ 10Tr 950N
    12/13
    7
    48
    14
    6
    14
    42
    53
    -11
    52.916
    € 27Tr
    € 9Tr 500N
    € 17Tr 500N
    11/12
    15
    36
    8
    12
    14
    35
    57
    -22
    53.435
    € 13Tr 400N
    € 17Tr 350N
    -€ 3Tr 950N
    10/11
    8
    45
    12
    9
    13
    46
    52
    -6
    54.445
    € 15Tr 200N
    € 14Tr 500N
    € 700.000
    09/10
    7
    52
    13
    13
    8
    56
    41
    15
    55.240
    € 30Tr 450N
    € 7Tr 200N
    € 23Tr 250N
    08/09
    5
    61
    19
    4
    11
    49
    47
    2
    54.881
    € 33Tr 650N
    € 45Tr 200N
    -€ 11Tr 550N
    07/08
    4
    54
    14
    12
    8
    47
    26
    21
    55.367
    € 11Tr 650N
    € 8Tr 870N
    € 2Tr 780N
    06/07
    7
    45
    10
    15
    9
    43
    37
    6
    55.866
    € 29Tr 300N
    € 22Tr 200N
    € 7Tr 100N