Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Antonio McDyess

Antonio McDyess ra mắt NBA vào năm 1995, đã thi đấu tổng cộng 1.015 trận trong 15 mùa giải. Anh ghi được 12.227 điểm, 1.300 kiến tạo và 7.638 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 269 về điểm số và 740 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Antonio McDyess

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Antonio McDyess về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Antonio McDyess
    TênAntonio McDyess
    Ngày sinh7 tháng 9, 1974
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríPower Forward and Center
    Chiều cao206cm
    Cân nặng100kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1995

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)1.015 trận (hạng 140 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)12.227 điểm (hạng 269)
    3 điểm (3P)7 cú ném (hạng 1899)
    Kiến tạo (AST)1.300 lần (hạng 740)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)7.638 lần (hạng 88)
    Rebound tấn công (ORB)2.478 (hạng 50)
    Rebound phòng ngự (DRB)5.160 (hạng 80)
    Chặn bóng (BLK)1.102 lần (hạng 83)
    Cướp bóng (STL)782 lần (hạng 316)
    Mất bóng (TOV)1.623 lần (hạng 232)
    Lỗi cá nhân (PF)3.077 lần (hạng 67)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)49.7% (hạng 665)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)67% (hạng 3093)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)11.7% (hạng 2545)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)27.6 phút (hạng 577)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2011)

    Số trận (G)73
    Điểm (PTS)390
    3 điểm (3P)0
    Kiến tạo (AST)84
    Rebound (TRB)395
    Rebound tấn công (ORB)122
    Rebound phòng ngự (DRB)273
    Chặn bóng (BLK)39
    Cướp bóng (STL)36
    Mất bóng (TOV)72
    Lỗi cá nhân (PF)163
    Triple-double0
    FG%49.1%
    FT%67.5%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)1.387 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2000 – 1.551 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 1997 – 6 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2000 – 159 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 2001 – 845
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2000 – 139
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 1998 – 100
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 1996 – 0
    • Mùa có FG% cao nhất: 2002 – 57.3%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2002 – 81.8%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 1997 – 17.1%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2000 – 2.698 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Antonio McDyess đã ra sân tổng cộng 100 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)807
    Kiến tạo (AST)90
    Rebound (TRB)680
    Rebound tấn công (ORB)226
    Rebound phòng ngự (DRB)454
    Chặn bóng (BLK)80
    Cướp bóng (STL)51
    Mất bóng (TOV)102
    Lỗi cá nhân (PF)329
    FG%48.7%
    FT%68.9%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)2.361 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Antonio McDyess

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    1996
    76
    2280
    1020
    427
    0.485
    881
    0
    0
    4
    427
    0.487
    877
    0.485
    166
    0.683
    243
    572
    229
    343
    75
    54
    114
    0
    75
    154
    250
    1997
    74
    2565
    1352
    536
    0.463
    1157
    6
    0.171
    35
    530
    0.472
    1122
    0.466
    274
    0.708
    387
    537
    155
    382
    106
    62
    126
    0
    73
    199
    276
    1998
    81
    2441
    1225
    497
    0.536
    927
    0
    0
    2
    497
    0.537
    925
    0.536
    231
    0.702
    329
    613
    206
    407
    106
    100
    135
    0
    81
    142
    292
    1999
    50
    1937
    1061
    415
    0.471
    882
    1
    0.111
    9
    414
    0.474
    873
    0.471
    230
    0.68
    338
    537
    168
    369
    82
    73
    115
    0
    50
    138
    175
    2000
    81
    2698
    1551
    614
    0.507
    1211
    0
    0
    2
    614
    0.508
    1209
    0.507
    323
    0.626
    516
    685
    234
    451
    159
    69
    139
    0
    81
    230
    316
    2001
    70
    2555
    1458
    577
    0.495
    1165
    0
    0
    0
    577
    0.495
    1165
    0.495
    304
    0.7
    434
    845
    240
    605
    146
    43
    102
    0
    70
    162
    220
    2002
    10
    236
    113
    43
    0.573
    75
    0
    0
    0
    43
    0.573
    75
    0.573
    27
    0.818
    33
    55
    18
    37
    18
    10
    8
    0
    10
    20
    20
    2004
    42
    927
    290
    126
    0.47
    268
    0
    0
    0
    126
    0.47
    268
    0.47
    38
    0.551
    69
    257
    70
    187
    36
    37
    24
    0
    20
    57
    117
    2005
    77
    1797
    740
    307
    0.513
    598
    0
    0
    1
    307
    0.514
    597
    0.513
    126
    0.656
    192
    482
    177
    305
    71
    46
    52
    0
    8
    93
    204
    2006
    82
    1733
    638
    285
    0.509
    560
    0
    0
    2
    285
    0.511
    558
    0.509
    68
    0.557
    122
    436
    156
    280
    90
    46
    48
    0
    0
    76
    220
    2007
    82
    1729
    664
    284
    0.526
    540
    0
    0
    0
    284
    0.526
    540
    0.526
    96
    0.691
    139
    496
    165
    331
    72
    61
    65
    0
    3
    75
    240
    2008
    78
    2285
    683
    293
    0.488
    600
    0
    0
    2
    293
    0.49
    598
    0.488
    97
    0.622
    156
    666
    204
    462
    89
    61
    53
    0
    78
    75
    246
    2009
    62
    1866
    596
    268
    0.51
    525
    0
    0
    0
    268
    0.51
    525
    0.51
    60
    0.698
    86
    607
    185
    422
    83
    41
    50
    0
    30
    51
    191
    2010
    77
    1617
    446
    205
    0.479
    428
    0
    0
    2
    205
    0.481
    426
    0.479
    36
    0.632
    57
    455
    149
    306
    83
    43
    32
    0
    50
    79
    147
    2011
    73
    1387
    390
    169
    0.491
    344
    0
    0
    1
    169
    0.493
    343
    0.491
    52
    0.675
    77
    395
    122
    273
    84
    36
    39
    0
    16
    72
    163