Arnie Risen ra mắt NBA vào năm 1948, đã thi đấu tổng cộng 637 trận trong 10 mùa giải. Anh ghi được 7.633 điểm, 1.058 kiến tạo và 5.011 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 597 về điểm số và 890 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Arnie Risen |
Ngày sinh | 9 tháng 10, 1924 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Center |
Chiều cao | 206cm |
Cân nặng | 91kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1948 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 637 trận (hạng 782 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 7.633 điểm (hạng 597) |
Kiến tạo (AST) | 1.058 lần (hạng 890) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 5.011 lần (hạng 278) |
Lỗi cá nhân (PF) | 2.449 lần (hạng 225) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 38.1% (hạng 3431) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 69.9% (hạng 2700) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 19.9 phút (hạng 1470) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1958)
Số trận (G) | 63 |
Điểm (PTS) | 382 |
Kiến tạo (AST) | 50 |
Rebound (TRB) | 360 |
Lỗi cá nhân (PF) | 195 |
Triple-double | 0 |
FG% | 33.8% |
FT% | 68.3% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.119 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1951 – 1.077 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1951 – 158 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1952 – 841
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1949 – 0
- Mùa có FG% cao nhất: 1949 – 42.3%
- Mùa có FT% cao nhất: 1955 – 74.4%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1952 – 2.396 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Arnie Risen đã ra sân tổng cộng 61 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 790 |
Kiến tạo (AST) | 86 |
Rebound (TRB) | 561 |
Lỗi cá nhân (PF) | 255 |
FG% | 38.5% |
FT% | 67.7% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.023 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Arnie Risen
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1949 | 60 | 0 | 995 | 345 | 0.423 | 816 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 305 | 0.66 | 462 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 216 |
1950 | 62 | 0 | 625 | 206 | 0.344 | 598 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 213 | 0.664 | 321 | 0 | 0 | 0 | 92 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 228 |
1951 | 66 | 0 | 1077 | 377 | 0.401 | 940 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 323 | 0.734 | 440 | 795 | 0 | 0 | 158 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 278 |
1952 | 66 | 2396 | 1032 | 365 | 0.394 | 926 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 302 | 0.701 | 431 | 841 | 0 | 0 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 258 |
1953 | 68 | 2288 | 884 | 295 | 0.368 | 802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 294 | 0.685 | 429 | 745 | 0 | 0 | 135 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 274 |
1954 | 72 | 2385 | 949 | 321 | 0.368 | 872 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 307 | 0.714 | 430 | 728 | 0 | 0 | 120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 284 |
1955 | 69 | 1970 | 797 | 259 | 0.371 | 699 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 279 | 0.744 | 375 | 703 | 0 | 0 | 112 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 253 |
1956 | 68 | 1597 | 548 | 189 | 0.383 | 493 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 170 | 0.708 | 240 | 553 | 0 | 0 | 88 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 |
1957 | 43 | 935 | 344 | 119 | 0.388 | 307 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 106 | 0.679 | 156 | 286 | 0 | 0 | 53 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 163 |
1958 | 63 | 1119 | 382 | 134 | 0.338 | 397 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 114 | 0.683 | 167 | 360 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 195 |