Bud Palmer ra mắt NBA vào năm 1946, đã thi đấu tổng cộng 148 trận trong 3 mùa giải. Anh ghi được 1.737 điểm, 187 kiến tạo và lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 1774 về điểm số và 2188 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Bud Palmer |
Ngày sinh | 14 tháng 9, 1921 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Forward/Center |
Chiều cao | 193cm |
Cân nặng | 82kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1946 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 148 trận (hạng 2303 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 1.737 điểm (hạng 1774) |
Kiến tạo (AST) | 187 lần (hạng 2188) |
Lỗi cá nhân (PF) | 465 lần (hạng 1860) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 32.6% (hạng 4097) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 73.9% (hạng 2059) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1949)
Số trận (G) | 58 |
Điểm (PTS) | 714 |
Kiến tạo (AST) | 108 |
Lỗi cá nhân (PF) | 206 |
Triple-double | 0 |
FG% | 35% |
FT% | 76.2% |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1949 – 714 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1949 – 108 lần
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1947 – 0
- Mùa có FG% cao nhất: 1949 – 35%
- Mùa có FT% cao nhất: 1949 – 76.2%
🏆 Thành tích Playoffs
Bud Palmer đã ra sân tổng cộng 14 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 201 |
Kiến tạo (AST) | 14 |
Lỗi cá nhân (PF) | 56 |
FG% | 38.8% |
FT% | 72.1% |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Bud Palmer
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1947 | 42 | 0 | 401 | 160 | 0.307 | 521 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81 | 0.669 | 121 | 0 | 0 | 0 | 34 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110 |
1948 | 48 | 0 | 622 | 224 | 0.315 | 710 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 174 | 0.744 | 234 | 0 | 0 | 0 | 45 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 149 |
1949 | 58 | 0 | 714 | 240 | 0.35 | 685 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 234 | 0.762 | 307 | 0 | 0 | 0 | 108 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 206 |