Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Eddie Jones

Eddie Jones ra mắt NBA vào năm 1994, đã thi đấu tổng cộng 954 trận trong 14 mùa giải. Anh ghi được 14.155 điểm, 2.812 kiến tạo và 3.857 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 186 về điểm số và 267 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Eddie Jones

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Eddie Jones về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Eddie Jones
    TênEddie Jones
    Ngày sinh20 tháng 10, 1971
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríShooting Guard and Small Forward
    Chiều cao198cm
    Cân nặng86kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1994

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)954 trận (hạng 204 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)14.155 điểm (hạng 186)
    3 điểm (3P)1.546 cú ném (hạng 45)
    Kiến tạo (AST)2.812 lần (hạng 267)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)3.857 lần (hạng 438)
    Rebound tấn công (ORB)761 (hạng 576)
    Rebound phòng ngự (DRB)3.096 (hạng 276)
    Chặn bóng (BLK)580 lần (hạng 237)
    Cướp bóng (STL)1.620 lần (hạng 31)
    Mất bóng (TOV)1.507 lần (hạng 289)
    Lỗi cá nhân (PF)2.483 lần (hạng 214)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)43.7% (hạng 2028)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)80.9% (hạng 831)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)37.3% (hạng 430)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)34.4 phút (hạng 92)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2008)

    Số trận (G)47
    Điểm (PTS)176
    3 điểm (3P)34
    Kiến tạo (AST)69
    Rebound (TRB)132
    Rebound tấn công (ORB)18
    Rebound phòng ngự (DRB)114
    Chặn bóng (BLK)8
    Cướp bóng (STL)26
    Mất bóng (TOV)29
    Lỗi cá nhân (PF)72
    Triple-double0
    FG%36.7%
    FT%71.4%
    3P%29.3%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)922 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2002 – 1.480 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2004 – 177 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2000 – 305 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 2005 – 405
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2002 – 77
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2000 – 192
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 1995 – 0
    • Mùa có FG% cao nhất: 1996 – 49.2%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2000 – 86.4%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 2003 – 40.7%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2002 – 3.156 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Eddie Jones đã ra sân tổng cộng 78 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)1.027
    3 điểm (3P)123
    Kiến tạo (AST)192
    Rebound (TRB)321
    Rebound tấn công (ORB)56
    Rebound phòng ngự (DRB)265
    Chặn bóng (BLK)60
    Cướp bóng (STL)104
    Mất bóng (TOV)106
    Lỗi cá nhân (PF)232
    FG%43.5%
    FT%78.2%
    3P%38.7%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)2.699 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Eddie Jones

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    1995
    64
    1981
    897
    342
    0.46
    744
    91
    0.37
    246
    251
    0.504
    498
    0.521
    122
    0.722
    169
    249
    79
    170
    128
    131
    41
    0
    58
    75
    175
    1996
    70
    2184
    893
    337
    0.492
    685
    83
    0.366
    227
    254
    0.555
    458
    0.553
    136
    0.739
    184
    233
    45
    188
    246
    129
    45
    0
    66
    99
    162
    1997
    80
    2998
    1374
    473
    0.438
    1081
    152
    0.391
    389
    321
    0.464
    692
    0.508
    276
    0.819
    337
    326
    90
    236
    270
    189
    49
    0
    80
    169
    226
    1998
    80
    2910
    1349
    486
    0.484
    1005
    143
    0.389
    368
    343
    0.538
    637
    0.555
    234
    0.765
    306
    302
    85
    217
    246
    160
    55
    0
    80
    146
    164
    1999
    50
    1881
    780
    260
    0.437
    595
    48
    0.338
    142
    212
    0.468
    453
    0.477
    212
    0.782
    271
    194
    50
    144
    186
    125
    58
    0
    50
    93
    128
    2000
    72
    2807
    1446
    478
    0.427
    1119
    128
    0.375
    341
    350
    0.45
    778
    0.484
    362
    0.864
    419
    343
    81
    262
    305
    192
    49
    0
    72
    160
    176
    2001
    63
    2282
    1094
    388
    0.445
    871
    90
    0.378
    238
    298
    0.471
    633
    0.497
    228
    0.844
    270
    292
    75
    217
    171
    110
    58
    0
    58
    135
    183
    2002
    81
    3156
    1480
    517
    0.432
    1198
    149
    0.39
    382
    368
    0.451
    816
    0.494
    297
    0.837
    355
    378
    61
    317
    262
    117
    77
    0
    81
    148
    258
    2003
    47
    1789
    869
    291
    0.423
    688
    98
    0.407
    241
    193
    0.432
    447
    0.494
    189
    0.822
    230
    226
    35
    191
    173
    64
    31
    0
    47
    85
    137
    2004
    81
    2998
    1401
    473
    0.409
    1156
    177
    0.37
    479
    296
    0.437
    677
    0.486
    278
    0.835
    333
    308
    38
    270
    258
    92
    34
    0
    81
    129
    226
    2005
    80
    2839
    1018
    351
    0.428
    820
    142
    0.372
    382
    209
    0.477
    438
    0.515
    174
    0.806
    216
    405
    38
    367
    212
    86
    38
    0
    80
    99
    251
    2006
    75
    2437
    885
    292
    0.404
    722
    133
    0.356
    374
    159
    0.457
    348
    0.497
    168
    0.781
    215
    279
    35
    244
    177
    131
    27
    0
    75
    93
    201
    2007
    64
    1594
    493
    178
    0.422
    422
    78
    0.351
    222
    100
    0.5
    200
    0.514
    59
    0.787
    75
    190
    31
    159
    109
    68
    10
    0
    41
    47
    124
    2008
    47
    922
    176
    66
    0.367
    180
    34
    0.293
    116
    32
    0.5
    64
    0.461
    10
    0.714
    14
    132
    18
    114
    69
    26
    8
    0
    33
    29
    72