Fred Scolari ra mắt NBA vào năm 1946, đã thi đấu tổng cộng 534 trận trong 9 mùa giải. Anh ghi được 6.014 điểm, 1.406 kiến tạo và 857 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 766 về điểm số và 696 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Fred Scolari |
Ngày sinh | 1 tháng 3, 1922 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Point Guard |
Chiều cao | 178cm |
Cân nặng | 82kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1946 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 534 trận (hạng 1016 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 6.014 điểm (hạng 766) |
Kiến tạo (AST) | 1.406 lần (hạng 696) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 857 lần (hạng 1689) |
Lỗi cá nhân (PF) | 1.482 lần (hạng 750) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 32.1% (hạng 4128) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 81.8% (hạng 703) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 12.3 phút (hạng 2720) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1955)
Số trận (G) | 59 |
Điểm (PTS) | 191 |
Kiến tạo (AST) | 93 |
Rebound (TRB) | 77 |
Lỗi cá nhân (PF) | 76 |
Triple-double | 0 |
FG% | 30.5% |
FT% | 79.6% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 619 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1952 – 933 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1952 – 303 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1951 – 218
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1947 – 0
- Mùa có FG% cao nhất: 1950 – 34.3%
- Mùa có FT% cao nhất: 1953 – 84.4%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1952 – 2.242 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Fred Scolari đã ra sân tổng cộng 26 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 214 |
Kiến tạo (AST) | 33 |
Rebound (TRB) | 12 |
Lỗi cá nhân (PF) | 62 |
FG% | 27.6% |
FT% | 77.8% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 89 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Fred Scolari
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1947 | 58 | 0 | 728 | 291 | 0.294 | 989 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 146 | 0.811 | 180 | 0 | 0 | 0 | 58 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 159 |
1948 | 47 | 0 | 589 | 229 | 0.294 | 780 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131 | 0.732 | 179 | 0 | 0 | 0 | 58 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 153 |
1949 | 48 | 0 | 538 | 196 | 0.31 | 633 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 146 | 0.798 | 183 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150 |
1950 | 66 | 0 | 860 | 312 | 0.343 | 910 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 236 | 0.822 | 287 | 0 | 0 | 0 | 175 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 181 |
1951 | 66 | 0 | 883 | 302 | 0.327 | 923 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 279 | 0.843 | 331 | 218 | 0 | 0 | 255 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 183 |
1952 | 64 | 2242 | 933 | 290 | 0.334 | 867 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 353 | 0.835 | 423 | 214 | 0 | 0 | 303 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 213 |
1953 | 62 | 2123 | 830 | 277 | 0.342 | 809 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 276 | 0.844 | 327 | 209 | 0 | 0 | 233 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 212 |
1954 | 64 | 1589 | 462 | 159 | 0.324 | 491 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 144 | 0.8 | 180 | 139 | 0 | 0 | 131 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 155 |
1955 | 59 | 619 | 191 | 76 | 0.305 | 249 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 39 | 0.796 | 49 | 77 | 0 | 0 | 93 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 76 |