Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Jamal Crawford

Jamal Crawford ra mắt NBA vào năm 2000, đã thi đấu tổng cộng 1.327 trận trong 20 mùa giải. Anh ghi được 19.419 điểm, 4.541 kiến tạo và 2.948 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 59 về điểm số và 89 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Jamal Crawford

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Jamal Crawford về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Jamal Crawford
    TênJamal Crawford
    Ngày sinh20 tháng 3, 1980
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríShooting Guard and Point Guard
    Chiều cao196cm
    Cân nặng84kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA2000

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)1.327 trận (hạng 19 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)19.419 điểm (hạng 59)
    3 điểm (3P)2.221 cú ném (hạng 12)
    Kiến tạo (AST)4.541 lần (hạng 89)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)2.948 lần (hạng 626)
    Rebound tấn công (ORB)466 (hạng 922)
    Rebound phòng ngự (DRB)2.482 (hạng 403)
    Chặn bóng (BLK)271 lần (hạng 570)
    Cướp bóng (STL)1.179 lần (hạng 104)
    Mất bóng (TOV)2.476 lần (hạng 64)
    Lỗi cá nhân (PF)2.008 lần (hạng 424)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)41% (hạng 2819)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)86.2% (hạng 303)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)34.8% (hạng 833)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)29.4 phút (hạng 417)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2020)

    Số trận (G)1
    Điểm (PTS)5
    3 điểm (3P)1
    Kiến tạo (AST)3
    Rebound (TRB)0
    Rebound tấn công (ORB)0
    Rebound phòng ngự (DRB)0
    Chặn bóng (BLK)0
    Cướp bóng (STL)0
    Mất bóng (TOV)0
    Lỗi cá nhân (PF)1
    Triple-double0
    FG%50%
    3P%50%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)6 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2008 – 1.645 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2005 – 185 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2004 – 405 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 2004 – 283
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2004 – 29
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2004 – 111
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 2001 – 0
    • Mùa có FG% cao nhất: 2020 – 50%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2012 – 92.7%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 2020 – 50%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2008 – 3.190 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Jamal Crawford đã ra sân tổng cộng 74 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)1.060
    3 điểm (3P)107
    Kiến tạo (AST)161
    Rebound (TRB)142
    Rebound tấn công (ORB)20
    Rebound phòng ngự (DRB)122
    Chặn bóng (BLK)12
    Cướp bóng (STL)65
    Mất bóng (TOV)95
    Lỗi cá nhân (PF)137
    FG%38.6%
    FT%86.5%
    3P%30.7%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)2.080 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Jamal Crawford

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    2001
    61
    1050
    282
    107
    0.352
    304
    41
    0.35
    117
    66
    0.353
    187
    0.419
    27
    0.794
    34
    89
    9
    80
    141
    43
    14
    0
    8
    85
    68
    2002
    23
    481
    214
    89
    0.476
    187
    26
    0.448
    58
    63
    0.488
    129
    0.545
    10
    0.769
    13
    34
    5
    29
    55
    18
    5
    0
    6
    32
    18
    2003
    80
    1992
    858
    334
    0.413
    808
    86
    0.355
    242
    248
    0.438
    566
    0.467
    104
    0.806
    129
    185
    21
    164
    334
    77
    25
    0
    31
    134
    126
    2004
    80
    2811
    1383
    509
    0.386
    1318
    165
    0.317
    521
    344
    0.432
    797
    0.449
    200
    0.833
    240
    283
    46
    237
    405
    111
    29
    0
    73
    193
    161
    2005
    70
    2688
    1241
    437
    0.398
    1097
    185
    0.361
    512
    252
    0.431
    585
    0.483
    182
    0.843
    216
    203
    33
    170
    302
    92
    19
    0
    67
    148
    135
    2006
    79
    2555
    1128
    366
    0.416
    879
    101
    0.345
    293
    265
    0.452
    586
    0.474
    295
    0.826
    357
    248
    36
    212
    301
    87
    15
    0
    27
    175
    150
    2007
    59
    2198
    1039
    354
    0.4
    886
    103
    0.32
    322
    251
    0.445
    564
    0.458
    228
    0.838
    272
    189
    44
    145
    259
    57
    8
    0
    36
    162
    114
    2008
    80
    3190
    1645
    570
    0.41
    1391
    176
    0.356
    494
    394
    0.439
    897
    0.473
    329
    0.864
    381
    207
    37
    170
    398
    81
    17
    0
    80
    192
    144
    2009
    65
    2479
    1280
    419
    0.41
    1022
    142
    0.36
    394
    277
    0.441
    628
    0.479
    300
    0.872
    344
    193
    23
    170
    288
    57
    13
    0
    65
    148
    92
    2010
    79
    2460
    1425
    496
    0.449
    1105
    163
    0.382
    427
    333
    0.491
    678
    0.523
    270
    0.857
    315
    201
    34
    167
    238
    61
    12
    0
    0
    137
    132
    2011
    76
    2297
    1077
    368
    0.421
    874
    119
    0.341
    349
    249
    0.474
    525
    0.489
    222
    0.854
    260
    130
    22
    108
    241
    57
    14
    0
    0
    145
    97
    2012
    60
    1613
    837
    283
    0.384
    737
    80
    0.308
    260
    203
    0.426
    477
    0.438
    191
    0.927
    206
    118
    16
    102
    191
    55
    14
    0
    6
    111
    74
    2013
    76
    2230
    1255
    445
    0.438
    1016
    149
    0.376
    396
    296
    0.477
    620
    0.511
    216
    0.871
    248
    128
    22
    106
    193
    79
    13
    0
    0
    146
    71
    2014
    69
    2094
    1282
    421
    0.416
    1011
    161
    0.361
    446
    260
    0.46
    565
    0.496
    279
    0.866
    322
    158
    34
    124
    223
    59
    12
    0
    24
    135
    120
    2015
    64
    1703
    1010
    332
    0.396
    839
    119
    0.327
    364
    213
    0.448
    475
    0.467
    227
    0.901
    252
    124
    18
    106
    158
    59
    14
    0
    4
    92
    108
    2016
    79
    2126
    1120
    379
    0.404
    939
    117
    0.34
    344
    262
    0.44
    595
    0.466
    245
    0.904
    271
    145
    20
    125
    183
    52
    12
    0
    5
    113
    122
    2017
    82
    2157
    1008
    359
    0.413
    870
    116
    0.36
    322
    243
    0.443
    548
    0.479
    174
    0.857
    203
    129
    17
    112
    214
    61
    14
    0
    1
    134
    115
    2018
    80
    1653
    822
    308
    0.415
    742
    104
    0.331
    314
    204
    0.477
    428
    0.485
    102
    0.903
    113
    99
    21
    78
    185
    40
    9
    0
    0
    95
    85
    2019
    64
    1211
    508
    174
    0.397
    438
    67
    0.332
    202
    107
    0.453
    236
    0.474
    93
    0.845
    110
    85
    8
    77
    229
    33
    12
    0
    0
    99
    75
    2020
    1
    6
    5
    2
    0.5
    4
    1
    0.5
    2
    1
    0.5
    2
    0.625
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    3
    0
    0
    0
    0
    0
    1