Jason Richardson ra mắt NBA vào năm 2001, đã thi đấu tổng cộng 857 trận trong 13 mùa giải. Anh ghi được 14.644 điểm, 2.284 kiến tạo và 4.245 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 162 về điểm số và 372 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Jason Richardson |
Ngày sinh | 20 tháng 1, 1981 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Shooting Guard and Small Forward |
Chiều cao | 198cm |
Cân nặng | 100kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 2001 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 857 trận (hạng 335 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 14.644 điểm (hạng 162) |
3 điểm (3P) | 1.608 cú ném (hạng 40) |
Kiến tạo (AST) | 2.284 lần (hạng 372) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 4.245 lần (hạng 376) |
Rebound tấn công (ORB) | 1.033 (hạng 399) |
Rebound phòng ngự (DRB) | 3.212 (hạng 260) |
Chặn bóng (BLK) | 367 lần (hạng 396) |
Cướp bóng (STL) | 995 lần (hạng 182) |
Mất bóng (TOV) | 1.503 lần (hạng 290) |
Lỗi cá nhân (PF) | 1.963 lần (hạng 451) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 43.8% (hạng 1992) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 70.7% (hạng 2553) |
3P% (tỉ lệ 3 điểm) | 37% (hạng 479) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 34.1 phút (hạng 110) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2015)
Số trận (G) | 19 |
Điểm (PTS) | 172 |
3 điểm (3P) | 31 |
Kiến tạo (AST) | 38 |
Rebound (TRB) | 66 |
Rebound tấn công (ORB) | 13 |
Rebound phòng ngự (DRB) | 53 |
Chặn bóng (BLK) | 3 |
Cướp bóng (STL) | 13 |
Mất bóng (TOV) | 16 |
Lỗi cá nhân (PF) | 28 |
Triple-double | 0 |
FG% | 34.8% |
FT% | 77.3% |
3P% | 32.3% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 416 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2008 – 1.788 điểm
- Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2008 – 243 cú ném
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2005 – 281 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 2004 – 524
- Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2008 – 57
- Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2008 – 116
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 2002 – 0
- Mùa có FG% cao nhất: 2009 – 47.7%
- Mùa có FT% cao nhất: 2015 – 77.3%
- Mùa có 3P% cao nhất: 2008 – 40.6%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2008 – 3.149 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Jason Richardson đã ra sân tổng cộng 32 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 583 |
3 điểm (3P) | 87 |
Kiến tạo (AST) | 44 |
Rebound (TRB) | 180 |
Rebound tấn công (ORB) | 46 |
Rebound phòng ngự (DRB) | 134 |
Chặn bóng (BLK) | 11 |
Cướp bóng (STL) | 37 |
Mất bóng (TOV) | 40 |
Lỗi cá nhân (PF) | 80 |
FG% | 48% |
FT% | 70.1% |
3P% | 41.4% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.109 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Jason Richardson
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2002 | 80 | 2629 | 1151 | 464 | 0.426 | 1090 | 82 | 0.333 | 246 | 382 | 0.453 | 844 | 0.463 | 141 | 0.671 | 210 | 340 | 124 | 216 | 236 | 106 | 31 | 0 | 75 | 160 | 195 |
2003 | 82 | 2698 | 1282 | 476 | 0.41 | 1161 | 123 | 0.368 | 334 | 353 | 0.427 | 827 | 0.463 | 207 | 0.764 | 271 | 378 | 111 | 267 | 247 | 90 | 23 | 0 | 82 | 179 | 201 |
2004 | 78 | 2936 | 1461 | 563 | 0.438 | 1284 | 77 | 0.282 | 273 | 486 | 0.481 | 1011 | 0.468 | 258 | 0.684 | 377 | 524 | 124 | 400 | 226 | 86 | 41 | 0 | 78 | 196 | 182 |
2005 | 72 | 2724 | 1559 | 610 | 0.446 | 1368 | 125 | 0.338 | 370 | 485 | 0.486 | 998 | 0.492 | 214 | 0.693 | 309 | 424 | 125 | 299 | 281 | 105 | 32 | 0 | 72 | 169 | 156 |
2006 | 75 | 2877 | 1741 | 641 | 0.446 | 1438 | 183 | 0.384 | 477 | 458 | 0.477 | 961 | 0.509 | 276 | 0.673 | 410 | 438 | 105 | 333 | 232 | 97 | 37 | 0 | 75 | 167 | 206 |
2007 | 51 | 1675 | 814 | 306 | 0.417 | 734 | 110 | 0.365 | 301 | 196 | 0.453 | 433 | 0.492 | 92 | 0.657 | 140 | 259 | 71 | 188 | 172 | 54 | 32 | 0 | 49 | 82 | 129 |
2008 | 82 | 3149 | 1788 | 648 | 0.441 | 1468 | 243 | 0.406 | 599 | 405 | 0.466 | 869 | 0.524 | 249 | 0.752 | 331 | 441 | 80 | 361 | 258 | 116 | 57 | 0 | 82 | 166 | 241 |
2009 | 72 | 2410 | 1212 | 465 | 0.477 | 974 | 129 | 0.397 | 325 | 336 | 0.518 | 649 | 0.544 | 153 | 0.769 | 199 | 319 | 77 | 242 | 146 | 76 | 28 | 0 | 71 | 95 | 146 |
2010 | 79 | 2485 | 1239 | 473 | 0.474 | 998 | 157 | 0.393 | 400 | 316 | 0.528 | 598 | 0.553 | 136 | 0.739 | 184 | 404 | 81 | 323 | 143 | 66 | 33 | 0 | 76 | 92 | 169 |
2011 | 80 | 2715 | 1249 | 472 | 0.447 | 1056 | 189 | 0.395 | 479 | 283 | 0.49 | 577 | 0.536 | 116 | 0.73 | 159 | 331 | 67 | 264 | 147 | 93 | 13 | 0 | 80 | 95 | 162 |
2012 | 54 | 1591 | 629 | 243 | 0.408 | 596 | 102 | 0.368 | 277 | 141 | 0.442 | 319 | 0.493 | 41 | 0.594 | 69 | 194 | 36 | 158 | 107 | 53 | 22 | 0 | 54 | 60 | 91 |
2013 | 33 | 936 | 347 | 135 | 0.402 | 336 | 57 | 0.341 | 167 | 78 | 0.462 | 169 | 0.487 | 20 | 0.606 | 33 | 127 | 19 | 108 | 51 | 40 | 15 | 0 | 33 | 26 | 57 |
2015 | 19 | 416 | 172 | 62 | 0.348 | 178 | 31 | 0.323 | 96 | 31 | 0.378 | 82 | 0.435 | 17 | 0.773 | 22 | 66 | 13 | 53 | 38 | 13 | 3 | 0 | 15 | 16 | 28 |