Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Jerry Stackhouse

Jerry Stackhouse ra mắt NBA vào năm 1995, đã thi đấu tổng cộng 970 trận trong 18 mùa giải. Anh ghi được 16.409 điểm, 3.240 kiến tạo và 3.067 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 110 về điểm số và 199 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Jerry Stackhouse

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Jerry Stackhouse về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Jerry Stackhouse
    TênJerry Stackhouse
    Ngày sinh5 tháng 11, 1974
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríShooting Guard and Small Forward
    Chiều cao198cm
    Cân nặng99kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1995

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)970 trận (hạng 183 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)16.409 điểm (hạng 110)
    3 điểm (3P)988 cú ném (hạng 159)
    Kiến tạo (AST)3.240 lần (hạng 199)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)3.067 lần (hạng 599)
    Rebound tấn công (ORB)926 (hạng 461)
    Rebound phòng ngự (DRB)2.141 (hạng 502)
    Chặn bóng (BLK)437 lần (hạng 325)
    Cướp bóng (STL)869 lần (hạng 257)
    Mất bóng (TOV)2.641 lần (hạng 46)
    Lỗi cá nhân (PF)1.810 lần (hạng 534)
    Triple-double1 lần (hạng 269)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)40.9% (hạng 2836)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)82.2% (hạng 665)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)30.9% (hạng 1431)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)31.2 phút (hạng 275)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2013)

    Số trận (G)37
    Điểm (PTS)182
    3 điểm (3P)30
    Kiến tạo (AST)35
    Rebound (TRB)33
    Rebound tấn công (ORB)5
    Rebound phòng ngự (DRB)28
    Chặn bóng (BLK)4
    Cướp bóng (STL)7
    Mất bóng (TOV)24
    Lỗi cá nhân (PF)31
    Triple-double0
    FG%38.4%
    FT%87%
    3P%33.7%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)544 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2001 – 2.380 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2001 – 166 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2001 – 410 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 1997 – 338
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 1996 – 79
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 2000 – 103
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 2001 – 1
    • Mùa có FG% cao nhất: 1998 – 43.5%
    • Mùa có FT% cao nhất: 2009 – 100%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 2007 – 38.3%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2001 – 3.215 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Jerry Stackhouse đã ra sân tổng cộng 75 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)984
    3 điểm (3P)79
    Kiến tạo (AST)174
    Rebound (TRB)232
    Rebound tấn công (ORB)64
    Rebound phòng ngự (DRB)168
    Chặn bóng (BLK)18
    Cướp bóng (STL)40
    Mất bóng (TOV)141
    Lỗi cá nhân (PF)130
    FG%36.9%
    FT%82.9%
    3P%33.2%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)2.162 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Jerry Stackhouse

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    1996
    72
    2701
    1384
    452
    0.414
    1091
    93
    0.318
    292
    359
    0.449
    799
    0.457
    387
    0.747
    518
    265
    90
    175
    278
    76
    79
    0
    71
    252
    179
    1997
    81
    3166
    1679
    533
    0.407
    1308
    102
    0.298
    342
    431
    0.446
    966
    0.446
    511
    0.766
    667
    338
    156
    182
    253
    93
    63
    0
    81
    316
    219
    1998
    79
    2545
    1249
    424
    0.435
    975
    47
    0.241
    195
    377
    0.483
    780
    0.459
    354
    0.787
    450
    266
    105
    161
    241
    89
    59
    0
    37
    224
    175
    1999
    42
    1188
    607
    181
    0.371
    488
    35
    0.278
    126
    146
    0.403
    362
    0.407
    210
    0.85
    247
    107
    26
    81
    118
    34
    19
    0
    9
    121
    79
    2000
    82
    3148
    1939
    619
    0.428
    1447
    83
    0.288
    288
    536
    0.462
    1159
    0.456
    618
    0.815
    758
    315
    118
    197
    365
    103
    36
    0
    82
    311
    188
    2001
    80
    3215
    2380
    774
    0.402
    1927
    166
    0.351
    473
    608
    0.418
    1454
    0.445
    666
    0.822
    810
    315
    99
    216
    410
    97
    54
    1
    80
    326
    160
    2002
    76
    2685
    1629
    524
    0.397
    1319
    86
    0.287
    300
    438
    0.43
    1019
    0.43
    495
    0.858
    577
    315
    77
    238
    403
    77
    37
    0
    76
    266
    163
    2003
    70
    2747
    1508
    491
    0.409
    1201
    71
    0.29
    245
    420
    0.439
    956
    0.438
    455
    0.878
    518
    258
    61
    197
    316
    65
    28
    0
    70
    193
    130
    2004
    26
    774
    362
    128
    0.399
    321
    23
    0.354
    65
    105
    0.41
    256
    0.435
    83
    0.806
    103
    94
    16
    78
    103
    24
    3
    0
    17
    88
    49
    2005
    56
    1617
    833
    274
    0.414
    662
    32
    0.267
    120
    242
    0.446
    542
    0.438
    253
    0.849
    298
    183
    38
    145
    127
    53
    10
    0
    7
    106
    104
    2006
    55
    1525
    715
    242
    0.401
    603
    36
    0.277
    130
    206
    0.436
    473
    0.431
    195
    0.882
    221
    153
    32
    121
    160
    37
    10
    0
    11
    121
    96
    2007
    67
    1615
    804
    280
    0.428
    654
    62
    0.383
    162
    218
    0.443
    492
    0.476
    182
    0.847
    215
    145
    39
    106
    187
    51
    10
    0
    8
    117
    78
    2008
    58
    1412
    618
    213
    0.405
    526
    60
    0.326
    184
    153
    0.447
    342
    0.462
    132
    0.892
    148
    133
    33
    100
    145
    28
    10
    0
    13
    86
    82
    2009
    10
    162
    42
    16
    0.267
    60
    3
    0.158
    19
    13
    0.317
    41
    0.292
    7
    1
    7
    17
    5
    12
    12
    4
    1
    0
    1
    9
    6
    2010
    42
    855
    358
    129
    0.408
    316
    45
    0.346
    130
    84
    0.452
    186
    0.479
    55
    0.797
    69
    100
    19
    81
    70
    21
    9
    0
    0
    66
    56
    2011
    7
    50
    12
    3
    0.25
    12
    1
    0.25
    4
    2
    0.25
    8
    0.292
    5
    0.714
    7
    7
    1
    6
    3
    0
    2
    0
    1
    2
    3
    2012
    30
    273
    108
    37
    0.37
    100
    13
    0.342
    38
    24
    0.387
    62
    0.435
    21
    0.913
    23
    23
    6
    17
    14
    10
    3
    0
    0
    13
    12
    2013
    37
    544
    182
    66
    0.384
    172
    30
    0.337
    89
    36
    0.434
    83
    0.471
    20
    0.87
    23
    33
    5
    28
    35
    7
    4
    0
    0
    24
    31