Larry Foust ra mắt NBA vào năm 1950, đã thi đấu tổng cộng 817 trận trong 12 mùa giải. Anh ghi được 11.198 điểm, 1.368 kiến tạo và 8.041 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 329 về điểm số và 712 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Larry Foust |
Ngày sinh | 24 tháng 6, 1928 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Center |
Chiều cao | 206cm |
Cân nặng | 98kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1950 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 817 trận (hạng 412 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 11.198 điểm (hạng 329) |
Kiến tạo (AST) | 1.368 lần (hạng 712) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 8.041 lần (hạng 77) |
Lỗi cá nhân (PF) | 2.909 lần (hạng 92) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 40.5% (hạng 2952) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 74.1% (hạng 2024) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 26.8 phút (hạng 662) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1962)
Số trận (G) | 57 |
Điểm (PTS) | 553 |
Kiến tạo (AST) | 78 |
Rebound (TRB) | 328 |
Lỗi cá nhân (PF) | 186 |
Triple-double | 0 |
FG% | 47.1% |
FT% | 81.5% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.153 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1958 – 1.210 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1952 – 200 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1954 – 967
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1951 – 0
- Mùa có FG% cao nhất: 1955 – 48.7%
- Mùa có FT% cao nhất: 1962 – 81.5%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1954 – 2.693 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Larry Foust đã ra sân tổng cộng 61 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 824 |
Kiến tạo (AST) | 83 |
Rebound (TRB) | 639 |
Lỗi cá nhân (PF) | 219 |
FG% | 39.5% |
FT% | 78% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.715 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Larry Foust
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | 68 | 0 | 915 | 327 | 0.346 | 944 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 261 | 0.659 | 396 | 681 | 0 | 0 | 90 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 247 |
1952 | 66 | 2615 | 1047 | 390 | 0.394 | 989 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 267 | 0.678 | 394 | 880 | 0 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 245 |
1953 | 67 | 2303 | 958 | 311 | 0.36 | 865 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 336 | 0.723 | 465 | 769 | 0 | 0 | 151 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 267 |
1954 | 72 | 2693 | 1090 | 376 | 0.409 | 919 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 338 | 0.712 | 475 | 967 | 0 | 0 | 161 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 258 |
1955 | 70 | 2264 | 1189 | 398 | 0.487 | 818 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 393 | 0.766 | 513 | 700 | 0 | 0 | 118 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 264 |
1956 | 72 | 2024 | 1166 | 367 | 0.447 | 821 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 432 | 0.778 | 555 | 648 | 0 | 0 | 127 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 263 |
1957 | 61 | 1533 | 759 | 243 | 0.394 | 617 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 273 | 0.718 | 380 | 555 | 0 | 0 | 71 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 221 |
1958 | 72 | 2200 | 1210 | 391 | 0.398 | 982 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 428 | 0.756 | 566 | 876 | 0 | 0 | 108 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 299 |
1959 | 72 | 1933 | 882 | 301 | 0.39 | 771 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 | 0.765 | 366 | 627 | 0 | 0 | 91 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 233 |
1960 | 72 | 1964 | 877 | 312 | 0.407 | 766 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 253 | 0.791 | 320 | 621 | 0 | 0 | 96 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 241 |
1961 | 68 | 1208 | 552 | 194 | 0.397 | 489 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 164 | 0.788 | 208 | 389 | 0 | 0 | 77 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 185 |
1962 | 57 | 1153 | 553 | 204 | 0.471 | 433 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 145 | 0.815 | 178 | 328 | 0 | 0 | 78 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 186 |