Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Otis Birdsong

Otis Birdsong ra mắt NBA vào năm 1977, đã thi đấu tổng cộng 696 trận trong 12 mùa giải. Anh ghi được 12.544 điểm, 2.260 kiến tạo và 2.072 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 250 về điểm số và 379 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Otis Birdsong

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Otis Birdsong về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Otis Birdsong
    TênOtis Birdsong
    Ngày sinh9 tháng 12, 1955
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríShooting Guard
    Chiều cao190cm
    Cân nặng86kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1977

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)696 trận (hạng 656 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)12.544 điểm (hạng 250)
    3 điểm (3P)49 cú ném (hạng 1229)
    Kiến tạo (AST)2.260 lần (hạng 379)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)2.072 lần (hạng 935)
    Rebound tấn công (ORB)920 (hạng 463)
    Rebound phòng ngự (DRB)1.152 (hạng 992)
    Chặn bóng (BLK)143 lần (hạng 976)
    Cướp bóng (STL)858 lần (hạng 265)
    Mất bóng (TOV)1.491 lần (hạng 292)
    Lỗi cá nhân (PF)1.783 lần (hạng 548)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)50.6% (hạng 493)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)65.5% (hạng 3310)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)27.4% (hạng 1765)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)31.1 phút (hạng 283)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1989)

    Số trận (G)13
    Điểm (PTS)37
    3 điểm (3P)1
    Kiến tạo (AST)9
    Rebound (TRB)13
    Rebound tấn công (ORB)4
    Rebound phòng ngự (DRB)9
    Chặn bóng (BLK)1
    Cướp bóng (STL)3
    Mất bóng (TOV)12
    Lỗi cá nhân (PF)10
    Triple-double0
    FG%50%
    3P%33.3%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)108 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1980 – 1.858 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 1980 – 10 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1979 – 281 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 1979 – 354
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 1980 – 22
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 1980 – 136
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 1978 – 0
    • Mùa có FG% cao nhất: 1981 – 54.4%
    • Mùa có FT% cao nhất: 1979 – 72.5%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 1986 – 36.4%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1980 – 2.885 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Otis Birdsong đã ra sân tổng cộng 35 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)546
    3 điểm (3P)1
    Kiến tạo (AST)104
    Rebound (TRB)104
    Rebound tấn công (ORB)40
    Rebound phòng ngự (DRB)64
    Chặn bóng (BLK)5
    Cướp bóng (STL)56
    Mất bóng (TOV)71
    Lỗi cá nhân (PF)89
    FG%48%
    FT%58.3%
    3P%9.1%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)1.090 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Otis Birdsong

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    1978
    73
    1878
    1156
    470
    0.492
    955
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    216
    0.697
    310
    175
    70
    105
    174
    74
    12
    0
    0
    145
    179
    1979
    82
    2839
    1778
    741
    0.509
    1456
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    296
    0.725
    408
    354
    176
    178
    281
    125
    17
    0
    82
    200
    255
    1980
    82
    2885
    1858
    781
    0.505
    1546
    10
    0.278
    36
    771
    0.511
    1510
    0.508
    286
    0.694
    412
    331
    170
    161
    202
    136
    22
    0
    0
    179
    226
    1981
    71
    2593
    1747
    710
    0.544
    1306
    10
    0.286
    35
    700
    0.551
    1271
    0.547
    317
    0.697
    455
    258
    119
    139
    233
    93
    18
    0
    0
    173
    172
    1982
    37
    1025
    524
    225
    0.469
    480
    0
    0
    10
    225
    0.479
    470
    0.469
    74
    0.583
    127
    97
    30
    67
    124
    30
    5
    0
    22
    64
    74
    1983
    62
    1885
    936
    426
    0.511
    834
    2
    0.333
    6
    424
    0.512
    828
    0.512
    82
    0.566
    145
    150
    53
    97
    239
    85
    16
    0
    54
    114
    155
    1984
    69
    2168
    1365
    583
    0.508
    1147
    5
    0.25
    20
    578
    0.513
    1127
    0.51
    194
    0.608
    319
    170
    74
    96
    266
    86
    17
    0
    57
    170
    180
    1985
    56
    1842
    1155
    495
    0.511
    968
    4
    0.19
    21
    491
    0.518
    947
    0.513
    161
    0.622
    259
    148
    60
    88
    232
    84
    7
    0
    45
    117
    145
    1986
    77
    2395
    1214
    542
    0.513
    1056
    8
    0.364
    22
    534
    0.516
    1034
    0.517
    122
    0.581
    210
    202
    88
    114
    261
    85
    17
    0
    74
    179
    228
    1987
    7
    127
    44
    19
    0.452
    42
    0
    0
    1
    19
    0.463
    41
    0.452
    6
    0.667
    9
    7
    3
    4
    17
    3
    0
    0
    6
    9
    16
    1988
    67
    1882
    730
    337
    0.458
    736
    9
    0.36
    25
    328
    0.461
    711
    0.464
    47
    0.511
    92
    167
    73
    94
    222
    54
    11
    0
    59
    129
    143
    1989
    13
    108
    37
    18
    0.5
    36
    1
    0.333
    3
    17
    0.515
    33
    0.514
    0
    0
    2
    13
    4
    9
    9
    3
    1
    0
    0
    12
    10