Paul Arizin ra mắt NBA vào năm 1950, đã thi đấu tổng cộng 713 trận trong 10 mùa giải. Anh ghi được 16.266 điểm, 1.665 kiến tạo và 6.129 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 116 về điểm số và 585 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Paul Arizin |
Ngày sinh | 9 tháng 4, 1928 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Small Forward |
Chiều cao | 193cm |
Cân nặng | 86kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1950 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 713 trận (hạng 617 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 16.266 điểm (hạng 116) |
Kiến tạo (AST) | 1.665 lần (hạng 585) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 6.129 lần (hạng 177) |
Lỗi cá nhân (PF) | 2.764 lần (hạng 124) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 42.1% (hạng 2494) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 81% (hạng 811) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 34.9 phút (hạng 68) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1962)
Số trận (G) | 78 |
Điểm (PTS) | 1.706 |
Kiến tạo (AST) | 201 |
Rebound (TRB) | 527 |
Lỗi cá nhân (PF) | 307 |
Triple-double | 0 |
FG% | 41% |
FT% | 80.5% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 2.785 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1959 – 1.851 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1955 – 210 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1952 – 745
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1951 – 0
- Mùa có FG% cao nhất: 1952 – 44.8%
- Mùa có FT% cao nhất: 1961 – 83.3%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1955 – 2.953 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Paul Arizin đã ra sân tổng cộng 49 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 1.186 |
Kiến tạo (AST) | 128 |
Rebound (TRB) | 404 |
Lỗi cá nhân (PF) | 177 |
FG% | 41.1% |
FT% | 82.9% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.815 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Paul Arizin
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | 65 | 0 | 1121 | 352 | 0.407 | 864 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 417 | 0.793 | 526 | 640 | 0 | 0 | 138 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 284 |
1952 | 66 | 2939 | 1674 | 548 | 0.448 | 1222 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 578 | 0.818 | 707 | 745 | 0 | 0 | 170 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 |
1955 | 72 | 2953 | 1512 | 529 | 0.399 | 1325 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 454 | 0.776 | 585 | 675 | 0 | 0 | 210 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 270 |
1956 | 72 | 2724 | 1741 | 617 | 0.448 | 1378 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 507 | 0.81 | 626 | 539 | 0 | 0 | 189 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 282 |
1957 | 71 | 2767 | 1817 | 613 | 0.422 | 1451 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 591 | 0.829 | 713 | 561 | 0 | 0 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 274 |
1958 | 68 | 2377 | 1406 | 483 | 0.393 | 1229 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 440 | 0.809 | 544 | 503 | 0 | 0 | 135 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 235 |
1959 | 70 | 2799 | 1851 | 632 | 0.431 | 1466 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 587 | 0.813 | 722 | 637 | 0 | 0 | 119 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 264 |
1960 | 72 | 2618 | 1606 | 593 | 0.424 | 1400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 420 | 0.798 | 526 | 621 | 0 | 0 | 165 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 263 |
1961 | 79 | 2935 | 1832 | 650 | 0.425 | 1529 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 532 | 0.833 | 639 | 681 | 0 | 0 | 188 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 335 |
1962 | 78 | 2785 | 1706 | 611 | 0.41 | 1490 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 484 | 0.805 | 601 | 527 | 0 | 0 | 201 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 307 |