Richie Guerin ra mắt NBA vào năm 1956, đã thi đấu tổng cộng 848 trận trong 13 mùa giải. Anh ghi được 14.676 điểm, 4.211 kiến tạo và 4.278 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 160 về điểm số và 109 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Richie Guerin |
Ngày sinh | 29 tháng 5, 1932 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Shooting Guard |
Chiều cao | 193cm |
Cân nặng | 88kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1956 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 848 trận (hạng 348 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 14.676 điểm (hạng 160) |
Kiến tạo (AST) | 4.211 lần (hạng 109) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 4.278 lần (hạng 366) |
Lỗi cá nhân (PF) | 2.769 lần (hạng 122) |
Triple-double | 16 lần (hạng 39) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 41.6% (hạng 2648) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 78% (hạng 1278) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 32.4 phút (hạng 198) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1970)
Số trận (G) | 8 |
Điểm (PTS) | 7 |
Kiến tạo (AST) | 12 |
Rebound (TRB) | 2 |
Lỗi cá nhân (PF) | 9 |
Triple-double | 0 |
FG% | 27.3% |
FT% | 100% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 64 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1962 – 2.303 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1962 – 539 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1961 – 628
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1962 – 6
- Mùa có FG% cao nhất: 1965 – 44.6%
- Mùa có FT% cao nhất: 1970 – 100%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1962 – 3.348 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Richie Guerin đã ra sân tổng cộng 30 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 437 |
Kiến tạo (AST) | 165 |
Rebound (TRB) | 99 |
Lỗi cá nhân (PF) | 103 |
FG% | 42.2% |
FT% | 81.2% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 917 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Richie Guerin
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1957 | 72 | 1793 | 695 | 257 | 0.368 | 699 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 181 | 0.62 | 292 | 334 | 0 | 0 | 182 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 186 |
1958 | 63 | 2368 | 1041 | 344 | 0.354 | 973 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 353 | 0.691 | 511 | 489 | 0 | 0 | 317 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 202 |
1959 | 71 | 2558 | 1291 | 443 | 0.424 | 1046 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 405 | 0.802 | 505 | 518 | 0 | 0 | 364 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 255 |
1960 | 74 | 2429 | 1615 | 579 | 0.42 | 1379 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 457 | 0.773 | 591 | 505 | 0 | 0 | 468 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 242 |
1961 | 79 | 3023 | 1720 | 612 | 0.396 | 1545 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 496 | 0.792 | 626 | 628 | 0 | 0 | 503 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 310 |
1962 | 78 | 3348 | 2303 | 839 | 0.442 | 1897 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 625 | 0.82 | 762 | 501 | 0 | 0 | 539 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 299 |
1963 | 79 | 2712 | 1701 | 596 | 0.432 | 1380 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 509 | 0.848 | 600 | 331 | 0 | 0 | 348 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 228 |
1964 | 80 | 2366 | 1049 | 351 | 0.415 | 846 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 347 | 0.818 | 424 | 256 | 0 | 0 | 375 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 276 |
1965 | 57 | 1678 | 821 | 295 | 0.446 | 662 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 231 | 0.767 | 301 | 149 | 0 | 0 | 271 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 193 |
1966 | 80 | 2363 | 1190 | 414 | 0.415 | 998 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 362 | 0.812 | 446 | 314 | 0 | 0 | 388 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 256 |
1967 | 80 | 2275 | 1092 | 394 | 0.436 | 904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 304 | 0.731 | 416 | 192 | 0 | 0 | 345 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 247 |
1969 | 27 | 472 | 151 | 47 | 0.423 | 111 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57 | 0.77 | 74 | 59 | 0 | 0 | 99 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 66 |
1970 | 8 | 64 | 7 | 3 | 0.273 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 |