Johnny Green ra mắt NBA vào năm 1959, đã thi đấu tổng cộng 1.057 trận trong 14 mùa giải. Anh ghi được 12.281 điểm, 1.449 kiến tạo và 9.083 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 266 về điểm số và 674 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Johnny Green |
Ngày sinh | 8 tháng 12, 1933 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Power Forward |
Chiều cao | 196cm |
Cân nặng | 91kg |
Tay thuận | Tay trái |
Ra mắt NBA | 1959 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 1.057 trận (hạng 113 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 12.281 điểm (hạng 266) |
Kiến tạo (AST) | 1.449 lần (hạng 674) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 9.083 lần (hạng 55) |
Lỗi cá nhân (PF) | 2.856 lần (hạng 105) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 49.3% (hạng 719) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 55.3% (hạng 4093) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 23.3 phút (hạng 1017) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1973)
Số trận (G) | 66 |
Điểm (PTS) | 469 |
Kiến tạo (AST) | 59 |
Rebound (TRB) | 361 |
Lỗi cá nhân (PF) | 185 |
Triple-double | 0 |
FG% | 59.9% |
FT% | 67.9% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.245 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1963 – 1.444 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1962 – 191 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1962 – 1.066
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1960 – 0
- Mùa có FG% cao nhất: 1973 – 59.9%
- Mùa có FT% cao nhất: 1973 – 67.9%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1962 – 2.789 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Johnny Green đã ra sân tổng cộng 5 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 23 |
Kiến tạo (AST) | 1 |
Rebound (TRB) | 14 |
Lỗi cá nhân (PF) | 12 |
FG% | 56.2% |
FT% | 55.6% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 44 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Johnny Green
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | 69 | 1232 | 481 | 209 | 0.447 | 468 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63 | 0.406 | 155 | 539 | 0 | 0 | 52 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 195 |
1961 | 78 | 1784 | 797 | 326 | 0.43 | 758 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 145 | 0.522 | 278 | 838 | 0 | 0 | 97 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 194 |
1962 | 80 | 2789 | 1275 | 507 | 0.436 | 1164 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 261 | 0.601 | 434 | 1066 | 0 | 0 | 191 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 265 |
1963 | 80 | 2553 | 1444 | 582 | 0.462 | 1261 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 | 0.638 | 439 | 964 | 0 | 0 | 152 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 243 |
1964 | 80 | 2134 | 1159 | 482 | 0.47 | 1026 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 195 | 0.497 | 392 | 799 | 0 | 0 | 157 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 246 |
1965 | 78 | 1720 | 857 | 346 | 0.469 | 737 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 165 | 0.548 | 301 | 545 | 0 | 0 | 129 | 0 | 0 | 0 | 33 | 0 | 194 |
1966 | 79 | 1645 | 918 | 358 | 0.536 | 668 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 202 | 0.521 | 388 | 645 | 0 | 0 | 107 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 183 |
1967 | 61 | 948 | 502 | 203 | 0.465 | 437 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 96 | 0.464 | 207 | 394 | 0 | 0 | 57 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 139 |
1968 | 77 | 1440 | 759 | 310 | 0.459 | 676 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 139 | 0.471 | 295 | 545 | 0 | 0 | 80 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 163 |
1969 | 74 | 795 | 349 | 146 | 0.518 | 282 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57 | 0.456 | 125 | 330 | 0 | 0 | 47 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110 |
1970 | 78 | 2278 | 1216 | 481 | 0.559 | 860 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 254 | 0.592 | 429 | 841 | 0 | 0 | 112 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 268 |
1971 | 75 | 2147 | 1252 | 502 | 0.587 | 855 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 248 | 0.617 | 402 | 656 | 0 | 0 | 89 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 233 |
1972 | 82 | 1914 | 803 | 331 | 0.569 | 582 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 141 | 0.564 | 250 | 560 | 0 | 0 | 120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 238 |
1973 | 66 | 1245 | 469 | 190 | 0.599 | 317 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89 | 0.679 | 131 | 361 | 0 | 0 | 59 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 185 |