Tổng hợp thành tích và thống kê sự nghiệp của Moses Malone

Moses Malone ra mắt NBA vào năm 1977, đã thi đấu tổng cộng 1.329 trận trong 19 mùa giải. Anh ghi được 27.409 điểm, 1.796 kiến tạo và 16.212 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 11 về điểm số và 531 về kiến tạo trong lịch sử NBA.

Biến động thành tích qua từng mùa của Moses Malone

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi theo mùa giải của Moses Malone về điểm số, kiến tạo, rebound và tỉ lệ ném.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Moses Malone
    TênMoses Malone
    Ngày sinh23 tháng 3, 1955
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Vị tríCenter and Power Forward
    Chiều cao208cm
    Cân nặng98kg
    Tay thuậnTay phải
    Ra mắt NBA1977

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Số trận (G)1.329 trận (hạng 18 trong lịch sử NBA)
    Điểm (PTS)27.409 điểm (hạng 11)
    3 điểm (3P)8 cú ném (hạng 1853)
    Kiến tạo (AST)1.796 lần (hạng 531)
    Bắt bóng bật bảng (TRB)16.212 lần (hạng 5)
    Rebound tấn công (ORB)6.731 (hạng 1)
    Rebound phòng ngự (DRB)9.481 (hạng 8)
    Chặn bóng (BLK)1.733 lần (hạng 28)
    Cướp bóng (STL)1.089 lần (hạng 139)
    Mất bóng (TOV)3.804 lần (hạng 8)
    Lỗi cá nhân (PF)3.076 lần (hạng 68)
    FG% (tỉ lệ ném thành công)49.1% (hạng 746)
    FT% (tỉ lệ ném phạt)76.9% (hạng 1484)
    3P% (tỉ lệ 3 điểm)10% (hạng 2576)
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)33.9 phút (hạng 119)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1995)

    Số trận (G)17
    Điểm (PTS)49
    3 điểm (3P)1
    Kiến tạo (AST)6
    Rebound (TRB)46
    Rebound tấn công (ORB)20
    Rebound phòng ngự (DRB)26
    Chặn bóng (BLK)3
    Cướp bóng (STL)2
    Mất bóng (TOV)11
    Lỗi cá nhân (PF)15
    Triple-double0
    FG%37.1%
    FT%68.8%
    3P%50%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)149 phút

    📈 Thành tích nổi bật từng mùa

    • Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1982 – 2.520 điểm
    • Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 1992 – 3 cú ném
    • Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1979 – 147 lần
    • Mùa rebound nhiều nhất: 1979 – 1.444
    • Mùa chặn bóng nhiều nhất: 1977 – 181
    • Mùa cướp bóng nhiều nhất: 1983 – 89
    • Mùa có nhiều triple-double nhất: 1977 – 0
    • Mùa có FG% cao nhất: 1979 – 54%
    • Mùa có FT% cao nhất: 1991 – 83.1%
    • Mùa có 3P% cao nhất: 1995 – 50%
    • Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1982 – 3.398 phút

    🏆 Thành tích Playoffs

    Moses Malone đã ra sân tổng cộng 82 trận tại Playoffs.

    Điểm (PTS)1.852
    3 điểm (3P)1
    Kiến tạo (AST)129
    Rebound (TRB)1.092
    Rebound tấn công (ORB)426
    Rebound phòng ngự (DRB)666
    Chặn bóng (BLK)130
    Cướp bóng (STL)71
    Mất bóng (TOV)215
    Lỗi cá nhân (PF)202
    FG%47.6%
    FT%77.1%
    3P%14.3%
    Thời gian thi đấu trung bình (MP)3.278 phút

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Moses Malone

    seasonGMPPTSFGFG%FGA3P3P%3PA2P2P%2PAeFG%FTFT%FTATRBORBDRBASTSTLBLKTrpDblGSTOVPF
    1977
    82
    2506
    1083
    389
    0.48
    810
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    305
    0.693
    440
    1072
    437
    635
    89
    67
    181
    0
    0
    0
    275
    1978
    59
    2107
    1144
    413
    0.499
    828
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    318
    0.718
    443
    886
    380
    506
    31
    48
    76
    0
    0
    220
    179
    1979
    82
    3390
    2031
    716
    0.54
    1325
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    599
    0.739
    811
    1444
    587
    857
    147
    79
    119
    0
    82
    326
    223
    1980
    82
    3140
    2119
    778
    0.502
    1549
    0
    0
    6
    778
    0.504
    1543
    0.502
    563
    0.719
    783
    1190
    573
    617
    147
    80
    107
    0
    82
    300
    210
    1981
    80
    3245
    2222
    806
    0.522
    1545
    1
    0.333
    3
    805
    0.522
    1542
    0.522
    609
    0.757
    804
    1180
    474
    706
    141
    83
    150
    0
    0
    308
    223
    1982
    81
    3398
    2520
    945
    0.519
    1822
    0
    0
    6
    945
    0.52
    1816
    0.519
    630
    0.762
    827
    1188
    558
    630
    142
    76
    125
    0
    81
    294
    208
    1983
    78
    2922
    1908
    654
    0.501
    1305
    0
    0
    1
    654
    0.502
    1304
    0.501
    600
    0.761
    788
    1194
    445
    749
    101
    89
    157
    0
    78
    264
    206
    1984
    71
    2613
    1609
    532
    0.483
    1101
    0
    0
    4
    532
    0.485
    1097
    0.483
    545
    0.75
    727
    950
    352
    598
    96
    71
    110
    0
    71
    250
    188
    1985
    79
    2957
    1941
    602
    0.469
    1284
    0
    0
    2
    602
    0.47
    1282
    0.469
    737
    0.815
    904
    1031
    385
    646
    130
    67
    123
    0
    79
    286
    216
    1986
    74
    2706
    1759
    571
    0.458
    1246
    0
    0
    1
    571
    0.459
    1245
    0.458
    617
    0.787
    784
    872
    339
    533
    90
    67
    71
    0
    74
    261
    194
    1987
    73
    2488
    1760
    595
    0.454
    1311
    0
    0
    11
    595
    0.458
    1300
    0.454
    570
    0.824
    692
    824
    340
    484
    120
    59
    92
    0
    70
    202
    139
    1988
    79
    2692
    1607
    531
    0.487
    1090
    2
    0.286
    7
    529
    0.488
    1083
    0.488
    543
    0.788
    689
    884
    372
    512
    112
    59
    72
    0
    78
    249
    160
    1989
    81
    2878
    1637
    538
    0.491
    1096
    0
    0
    12
    538
    0.496
    1084
    0.491
    561
    0.789
    711
    956
    386
    570
    112
    79
    100
    0
    80
    245
    154
    1990
    81
    2735
    1528
    517
    0.48
    1077
    1
    0.111
    9
    516
    0.483
    1068
    0.481
    493
    0.781
    631
    812
    364
    448
    130
    47
    84
    0
    81
    232
    158
    1991
    82
    1912
    869
    280
    0.468
    598
    0
    0
    7
    280
    0.474
    591
    0.468
    309
    0.831
    372
    667
    271
    396
    68
    30
    74
    0
    15
    137
    134
    1992
    82
    2511
    1279
    440
    0.474
    929
    3
    0.375
    8
    437
    0.474
    921
    0.475
    396
    0.786
    504
    744
    320
    424
    93
    74
    64
    0
    77
    150
    136
    1993
    11
    104
    50
    13
    0.31
    42
    0
    0
    0
    13
    0.31
    42
    0.31
    24
    0.774
    31
    46
    22
    24
    7
    1
    8
    0
    0
    10
    6
    1994
    55
    618
    294
    102
    0.44
    232
    0
    0
    1
    102
    0.442
    231
    0.44
    90
    0.769
    117
    226
    106
    120
    34
    11
    17
    0
    0
    59
    52
    1995
    17
    149
    49
    13
    0.371
    35
    1
    0.5
    2
    12
    0.364
    33
    0.386
    22
    0.688
    32
    46
    20
    26
    6
    2
    3
    0
    0
    11
    15