De Graafschap được thành lập năm 1954 và hiện thi đấu tại Keuken Kampioen Divisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 158 trận, giành 70 thắng, 33 hòa và 55 thua, ghi 259 bàn và để thủng lưới 208.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Branco van den Boomen (19/20), với mức phí € 325 N; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Stefan Postma (02/03), với mức phí € 2,2 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Jan Vreman, với 194 trận, giành 76 thắng, 40 hòa, 78 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là FC Eindhoven, với thành tích 37 thắng, 18 hòa và 26 thua (ghi 135 bàn, thủng lưới 103 bàn). Đối thủ tiếp theo là NEC, với thành tích 26 thắng, 19 hòa và 33 thua (ghi 98 bàn, thủng lưới 122 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| De Graafschap | |
| Năm thành lập | 1954 |
| Sân vận động | Stadion "De Vijverberg" (Sức chứa: 12.600) |
| Huấn luyện viên | Marinus Dijkhuizen |
| Trang web chính thức | https://www.degraafschap.nl |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 13위 | 7 | 2 | 1 | 3 | 9 | 9 | 0 |
| 24/25 | 6위 | 65 | 19 | 8 | 11 | 73 | 50 | 23 |
| 23/24 | 6위 | 63 | 19 | 6 | 13 | 61 | 52 | 9 |
| 22/23 | 10위 | 52 | 15 | 7 | 16 | 64 | 54 | 10 |
| 21/22 | 9위 | 56 | 15 | 11 | 12 | 52 | 43 | 9 |
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 194 | 76 | 40 | 78 | 39.2% | |
| 130 | 57 | 28 | 45 | 43.8% | |
| 129 | 38 | 31 | 60 | 29.5% | |
| 120 | 40 | 40 | 40 | 33.3% | |
| 112 | 34 | 29 | 49 | 30.4% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 81 | 37 | 18 | 26 | 135 | 103 | 32 | |
| 78 | 26 | 19 | 33 | 98 | 122 | −24 | |
| 77 | 19 | 23 | 35 | 90 | 125 | −35 | |
| 76 | 24 | 18 | 34 | 94 | 114 | −20 | |
| 73 | 36 | 21 | 16 | 128 | 78 | 50 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 150 N | € 300 N | -€ 150 N |
| 24/25 | € 0 | € 1,2 Tr | -€ 1,2 Tr |
| 23/24 | € 0 | € 500 N | -€ 500 N |
| 20/21 | € 0 | € 675 N | -€ 675 N |
| 19/20 | € 325 N | € 430 N | -€ 105 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 19/20 | € 325 N | ||
| 08/09 | € 225 N | ||
| 11/12 | € 175 N | ||
| 25/26 | € 150 N | ||
| 11/12 | € 150 N |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 02/03 | € 2,2 Tr | ||
| 99/00 | € 1,8 Tr | ||
| 09/10 | € 1,2 Tr | ||
| 24/25 | € 1 Tr | ||
| 02/03 | € 950 N |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 4 | 40.923 | 10.230 | -4.6% |
| 24/25 | 19 | 203.747 | 10.723 | +5.4% |
| 23/24 | 19 | 193.373 | 10.177 | +6.3% |
| 22/23 | 19 | 181.978 | 9.577 | +55.6% |
| 21/22 | 19 | 116.972 | 6.156 | +1,121.4% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của De Graafschap
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 13 | 7 | 2 | 1 | 3 | 9 | 9 | 0 | 10.230 | € 150.000 | € 300.000 | € −150.000 |
24/25 | 6 | 65 | 19 | 8 | 11 | 73 | 50 | 23 | 10.723 | € 0 | € 1Tr 165N | -€ 1Tr 165N |
23/24 | 6 | 63 | 19 | 6 | 13 | 61 | 52 | 9 | 10.177 | € 0 | € 500.000 | € −500.000 |
20/21 | 3 | 77 | 23 | 8 | 7 | 67 | 47 | 20 | 504 | € 0 | € 675.000 | € −675.000 |
19/20 | 2 | 62 | 17 | 11 | 1 | 63 | 28 | 35 | 9.563 | € 325.000 | € 430.000 | € −105.000 |
16/17 | 12 | 50 | 15 | 5 | 18 | 70 | 63 | 7 | 8.523 | € 0 | € 1Tr | -€ 1Tr |
15/16 | 17 | 23 | 5 | 8 | 21 | 39 | 66 | -27 | 10.839 | € 50.000 | € 300.000 | € −250.000 |
13/14 | 7 | 58 | 16 | 10 | 12 | 67 | 48 | 19 | 5.771 | € 0 | € 750.000 | € −750.000 |
12/13 | 8 | 45 | 12 | 9 | 9 | 57 | 41 | 16 | 7.799 | € 0 | € 625.000 | € −625.000 |
11/12 | 17 | 24 | 6 | 6 | 22 | 36 | 74 | -38 | 12.038 | € 375.000 | € 0 | € 375.000 |
09/10 | 1 | 81 | 25 | 6 | 5 | 85 | 34 | 51 | 9.972 | € 0 | € 2Tr 100N | -€ 2Tr 100N |
08/09 | 17 | 30 | 7 | 9 | 18 | 24 | 58 | -34 | 12.217 | € 325.000 | € 360.000 | € −35.000 |
07/08 | 16 | 30 | 7 | 9 | 18 | 33 | 64 | -31 | 12.105 | € 0 | € 600.000 | € −600.000 |
04/05 | 17 | 19 | 4 | 7 | 23 | 32 | 78 | -46 | 11.105 | € 55.000 | € 0 | € 55.000 |
02/03 | 18 | 23 | 6 | 5 | 23 | 35 | 84 | -49 | 10.900 | € 0 | € 3Tr 180N | -€ 3Tr 180N |
01/02 | 14 | 37 | 10 | 7 | 17 | 43 | 55 | -12 | 10.890 | € 0 | € 400.000 | € −400.000 |
99/00 | 14 | 33 | 8 | 9 | 17 | 41 | 60 | -19 | 9.223 | € 0 | € 2Tr 50N | -€ 2Tr 50N |
98/99 | 13 | 36 | 8 | 12 | 14 | 40 | 57 | -17 | 7.888 | € 0 | € 300.000 | € −300.000 |
77/78 | 13 | 29 | 11 | 7 | 18 | 48 | 61 | -13 | 2.388 | € 0 | € 25.000 | € −25.000 |
76/77 | 18 | 22 | 6 | 10 | 18 | 29 | 56 | -27 | 6.164 | € 0 | € 230.000 | € −230.000 |





