VVV-Venlo được thành lập năm 1903 và hiện thi đấu tại Keuken Kampioen Divisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 159 trận, giành 57 thắng, 33 hòa và 69 thua, ghi 213 bàn và để thủng lưới 254.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Peniel Mlapa (19/20), với mức phí € 500 N; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Keisuke Honda (09/10), với mức phí € 6,3 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Rob Baan, với 236 trận, giành 76 thắng, 76 hòa, 84 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là FC Eindhoven, với thành tích 55 thắng, 21 hòa và 24 thua (ghi 184 bàn, thủng lưới 127 bàn). Đối thủ tiếp theo là FC Den Bosch, với thành tích 41 thắng, 20 hòa và 34 thua (ghi 144 bàn, thủng lưới 131 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| VVV-Venlo | |
| Năm thành lập | 1903 |
| Sân vận động | Covebo Stadion - De Koel (Sức chứa: 8.000) |
| Huấn luyện viên | John Lammers |
| Trang web chính thức | https://www.vvv-venlo.nl |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 12위 | 9 | 3 | 0 | 4 | 10 | 12 | −2 |
| 24/25 | 14위 | 41 | 11 | 8 | 19 | 44 | 69 | −25 |
| 23/24 | 12위 | 48 | 13 | 9 | 16 | 53 | 58 | −5 |
| 22/23 | 7위 | 58 | 16 | 10 | 12 | 56 | 51 | 5 |
| 21/22 | 10위 | 48 | 14 | 6 | 18 | 50 | 64 | −14 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
- Cúp KNVB: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 58/59)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 236 | 76 | 76 | 84 | 32.2% | |
| 195 | 88 | 45 | 62 | 45.1% | |
| 172 | 65 | 28 | 79 | 37.8% | |
| 145 | 63 | 35 | 47 | 43.4% | |
| 103 | 26 | 25 | 52 | 25.2% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 100 | 55 | 21 | 24 | 184 | 127 | 57 | |
| 95 | 41 | 20 | 34 | 144 | 131 | 13 | |
| 82 | 33 | 15 | 34 | 112 | 123 | −11 | |
| 82 | 30 | 20 | 32 | 127 | 138 | −11 | |
| 79 | 30 | 14 | 35 | 122 | 140 | −18 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 0 | € 150 N | -€ 150 N |
| 24/25 | € 0 | € 350 N | -€ 350 N |
| 21/22 | € 0 | € 2,5 Tr | -€ 2,5 Tr |
| 20/21 | € 610 N | € 600 N | € 10 N |
| 19/20 | € 500 N | € 2,5 Tr | -€ 2 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 19/20 | € 500 N | ||
| 20/21 | € 450 N | ||
| 12/13 | € 400 N | ||
| 04/05 | € 300 N | ||
| 11/12 | € 200 N |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 09/10 | € 6,3 Tr | ||
| 11/12 | € 5 Tr | ||
| 12/13 | € 2,8 Tr | ||
| 19/20 | € 2,5 Tr | ||
| 21/22 | € 2,5 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 4 | 19.355 | 4.838 | -4.5% |
| 24/25 | 19 | 96.274 | 5.067 | -7.6% |
| 23/24 | 19 | 104.240 | 5.486 | +1.7% |
| 22/23 | 19 | 102.495 | 5.394 | +39.4% |
| 21/22 | 19 | 73.520 | 3.869 | +4,506.0% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của VVV-Venlo
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 12 | 9 | 3 | 0 | 4 | 10 | 12 | -2 | 4.838 | € 0 | € 150.000 | € −150.000 |
24/25 | 14 | 41 | 11 | 8 | 19 | 44 | 69 | -25 | 5.067 | € 0 | € 350.000 | € −350.000 |
21/22 | 10 | 48 | 14 | 6 | 18 | 50 | 64 | -14 | 3.869 | € 0 | € 2Tr 450N | -€ 2Tr 450N |
20/21 | 17 | 23 | 6 | 5 | 23 | 43 | 91 | -48 | 84 | € 610.000 | € 600.000 | € 10.000 |
19/20 | 13 | 28 | 8 | 4 | 14 | 24 | 51 | -27 | 6.579 | € 500.000 | € 2Tr 500N | -€ 2Tr |
18/19 | 12 | 41 | 11 | 8 | 15 | 47 | 63 | -16 | 6.828 | € 0 | € 1Tr | -€ 1Tr |
15/16 | 2 | 75 | 23 | 6 | 7 | 85 | 39 | 46 | 3.930 | € 100.000 | € 0 | € 100.000 |
14/15 | 7 | 60 | 16 | 12 | 10 | 48 | 43 | 5 | 4.300 | € 0 | € 300.000 | € −300.000 |
13/14 | 5 | 61 | 18 | 7 | 13 | 58 | 52 | 6 | 3.996 | € 0 | € 700.000 | € −700.000 |
12/13 | 17 | 28 | 6 | 10 | 18 | 33 | 62 | -29 | 6.724 | € 400.000 | € 2Tr 800N | -€ 2Tr 400N |
11/12 | 16 | 31 | 9 | 4 | 21 | 42 | 78 | -36 | 7.601 | € 200.000 | € 5Tr | -€ 4Tr 800N |
09/10 | 12 | 35 | 8 | 11 | 15 | 43 | 57 | -14 | 7.464 | € 100.000 | € 6Tr 250N | -€ 6Tr 150N |
08/09 | 1 | 80 | 25 | 5 | 8 | 86 | 38 | 48 | 5.980 | € 225.000 | € 2Tr 400N | -€ 2Tr 175N |
07/08 | 17 | 29 | 7 | 8 | 19 | 44 | 76 | -32 | 5.942 | € 175.000 | € 230.000 | € −55.000 |
04/05 | 3 | 62 | 18 | 8 | 10 | 56 | 36 | 20 | 4.527 | € 300.000 | € 0 | € 300.000 |
87/88 | 5 | 38 | 13 | 12 | 9 | 43 | 35 | 8 | 9.600 | € 0 | € 47.000 | € −47.000 |
86/87 | 5 | 37 | 10 | 17 | 7 | 46 | 45 | 1 | 7.764 | € 34.000 | € 0 | € 34.000 |
79/80 | 12 | 35 | 13 | 9 | 14 | 55 | 68 | -13 | 3.075 | € 0 | € 80.000 | € −80.000 |
77/78 | 14 | 28 | 9 | 10 | 15 | 46 | 66 | -20 | 11.705 | € 115.000 | € 0 | € 115.000 |
72/73 | 18 | 28 | 6 | 16 | 16 | 25 | 45 | -20 | 3.152 | € 0 | € 16.000 | € −16.000 |





