Tổng hợp thành tích và danh hiệu của ADO Den Haag

  • 30 tháng 10, 2025

ADO Den Haag được thành lập năm 1905 và hiện thi đấu tại Keuken Kampioen Divisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 158 trận, giành 77 thắng, 42 hòa và 39 thua, ghi 283 bàn và để thủng lưới 212.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Bogdan Milic (08/09), với mức phí € 675 N; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Bjørn Johnsen (18/19), với mức phí € 2,3 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ernst Happel, với 254 trận, giành 121 thắng, 63 hòa, 70 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Feyenoord, với thành tích 29 thắng, 22 hòa và 61 thua (ghi 156 bàn, thủng lưới 238 bàn). Đối thủ tiếp theo là Ajax, với thành tích 17 thắng, 17 hòa và 76 thua (ghi 117 bàn, thủng lưới 270 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo ADO Den Haag
ADO Den Haag
Năm thành lập1905
Sân vận độngBingoal Stadion (Sức chứa: 15.000)
Huấn luyện viênRobin Peter
Trang web chính thứchttps://www.adodenhaag.nl

Biểu đồ thành tích theo mùa của ADO Den Haag

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của ADO Den Haag qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/262위1651015510
    24/254위7020108694722
    23/245위6317129725022
    22/2312위511312135157−6
    21/224위672279765323

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Cúp KNVB: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 74/75)

    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Ernst Happel
    254121637047.6%
    Rinus Loof
    18866428035.1%
    Vaclav Jezek
    12567322653.6%
    Co Adriaanse
    10833245130.6%
    Maurice Steijn
    10431235029.8%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    112292261156238−82
    110171776117270−153
    105422439159171−12
    105172464115264−149
    NAC Breda
    10344243518614640

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    24/25€ 250 N€ 600 N-€ 350 N
    23/24€ 725 N€ 1 Tr-€ 275 N
    21/22€ 0€ 1,2 Tr-€ 1,2 Tr
    20/21€ 0€ 350 N-€ 350 N
    19/20€ 0€ 2,3 Tr-€ 2,3 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Bogdan Milic
    08/09€ 675 N
    Buducnost Podgorica
    Jari Vlak
    23/24€ 600 N
    FC Emmen
    Ahmed Ammi
    08/09€ 400 N
    NAC Breda
    Aleksandar Rankovic
    05/06€ 350 N
    Rydell Poepon
    12/13€ 300 N

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Bjørn Johnsen
    18/19€ 2,3 Tr
    Daryl Janmaat
    08/09€ 1,8 Tr
    SC Heerenveen
    Nasser El Khayati
    19/20€ 1,7 Tr
    Qatar SC
    Wesley Verhoek
    11/12€ 1,5 Tr
    Michiel Kramer
    15/16€ 1,5 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26326.2108.736+2.9%
    24/2519161.3168.490+11.9%
    23/2419144.1407.586+51.2%
    22/231995.3435.018+29.8%
    21/221973.4463.865+1,427.7%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của ADO Den Haag

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    24/25
    4
    70
    20
    10
    8
    69
    47
    22
    8.490
    € 250.000
    € 600.000
    € −350.000
    23/24
    5
    63
    17
    12
    9
    72
    50
    22
    7.586
    € 725.000
    € 1Tr
    € −275.000
    21/22
    4
    67
    22
    7
    9
    76
    53
    23
    3.865
    € 0
    € 1Tr 200N
    -€ 1Tr 200N
    20/21
    18
    22
    4
    10
    20
    29
    76
    -47
    253
    € 0
    € 350.000
    € −350.000
    19/20
    17
    19
    4
    7
    15
    25
    54
    -29
    12.000
    € 0
    € 2Tr 300N
    -€ 2Tr 300N
    18/19
    9
    45
    12
    9
    13
    58
    63
    -5
    12.560
    € 0
    € 2Tr 300N
    -€ 2Tr 300N
    17/18
    7
    47
    13
    8
    13
    45
    53
    -8
    11.537
    € 0
    € 43.000
    € −43.000
    16/17
    11
    38
    11
    5
    18
    37
    59
    -22
    11.343
    € 200.000
    € 950.000
    € −750.000
    15/16
    11
    43
    10
    13
    11
    48
    49
    -1
    12.027
    € 0
    € 2Tr
    -€ 2Tr
    14/15
    13
    37
    9
    10
    15
    44
    53
    -9
    11.976
    € 0
    € 900.000
    € −900.000
    13/14
    9
    43
    12
    7
    15
    45
    64
    -19
    10.845
    € 100.000
    € 0
    € 100.000
    12/13
    9
    40
    9
    13
    12
    49
    63
    -14
    10.430
    € 468.000
    € 2Tr 50N
    -€ 1Tr 582N
    11/12
    15
    32
    8
    8
    18
    38
    67
    -29
    11.992
    € 175.000
    € 2Tr 250N
    -€ 2Tr 75N
    10/11
    7
    54
    16
    6
    12
    63
    55
    8
    12.977
    € 0
    € 150.000
    € −150.000
    09/10
    15
    30
    7
    9
    18
    38
    59
    -21
    11.530
    € 200.000
    € 0
    € 200.000
    08/09
    14
    32
    8
    8
    18
    41
    58
    -17
    10.776
    € 1Tr 75N
    € 1Tr 800N
    € −725.000
    07/08
    6
    58
    16
    10
    12
    58
    50
    8
    5.025
    € 0
    € 275.000
    € −275.000
    05/06
    15
    35
    10
    5
    19
    36
    62
    -26
    6.883
    € 400.000
    € 850.000
    € −450.000
    04/05
    14
    36
    10
    6
    18
    44
    59
    -15
    6.338
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    03/04
    15
    34
    9
    7
    18
    36
    61
    -25
    7.208
    € 200.000
    € 0
    € 200.000