ADO Den Haag được thành lập năm 1905 và hiện thi đấu tại Keuken Kampioen Divisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 158 trận, giành 77 thắng, 42 hòa và 39 thua, ghi 283 bàn và để thủng lưới 212.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Bogdan Milic (08/09), với mức phí € 675 N; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Bjørn Johnsen (18/19), với mức phí € 2,3 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ernst Happel, với 254 trận, giành 121 thắng, 63 hòa, 70 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Feyenoord, với thành tích 29 thắng, 22 hòa và 61 thua (ghi 156 bàn, thủng lưới 238 bàn). Đối thủ tiếp theo là Ajax, với thành tích 17 thắng, 17 hòa và 76 thua (ghi 117 bàn, thủng lưới 270 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| ADO Den Haag | |
| Năm thành lập | 1905 |
| Sân vận động | Bingoal Stadion (Sức chứa: 15.000) |
| Huấn luyện viên | Robin Peter |
| Trang web chính thức | https://www.adodenhaag.nl |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2위 | 16 | 5 | 1 | 0 | 15 | 5 | 10 |
| 24/25 | 4위 | 70 | 20 | 10 | 8 | 69 | 47 | 22 |
| 23/24 | 5위 | 63 | 17 | 12 | 9 | 72 | 50 | 22 |
| 22/23 | 12위 | 51 | 13 | 12 | 13 | 51 | 57 | −6 |
| 21/22 | 4위 | 67 | 22 | 7 | 9 | 76 | 53 | 23 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
- Cúp KNVB: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 74/75)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 254 | 121 | 63 | 70 | 47.6% | |
| 188 | 66 | 42 | 80 | 35.1% | |
| 125 | 67 | 32 | 26 | 53.6% | |
| 108 | 33 | 24 | 51 | 30.6% | |
| 104 | 31 | 23 | 50 | 29.8% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 112 | 29 | 22 | 61 | 156 | 238 | −82 | |
| 110 | 17 | 17 | 76 | 117 | 270 | −153 | |
| 105 | 42 | 24 | 39 | 159 | 171 | −12 | |
| 105 | 17 | 24 | 64 | 115 | 264 | −149 | |
| 103 | 44 | 24 | 35 | 186 | 146 | 40 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 250 N | € 600 N | -€ 350 N |
| 23/24 | € 725 N | € 1 Tr | -€ 275 N |
| 21/22 | € 0 | € 1,2 Tr | -€ 1,2 Tr |
| 20/21 | € 0 | € 350 N | -€ 350 N |
| 19/20 | € 0 | € 2,3 Tr | -€ 2,3 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 08/09 | € 675 N | ||
| 23/24 | € 600 N | ||
| 08/09 | € 400 N | ||
| 05/06 | € 350 N | ||
| 12/13 | € 300 N |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 18/19 | € 2,3 Tr | ||
| 08/09 | € 1,8 Tr | ||
| 19/20 | € 1,7 Tr | ||
| 11/12 | € 1,5 Tr | ||
| 15/16 | € 1,5 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 26.210 | 8.736 | +2.9% |
| 24/25 | 19 | 161.316 | 8.490 | +11.9% |
| 23/24 | 19 | 144.140 | 7.586 | +51.2% |
| 22/23 | 19 | 95.343 | 5.018 | +29.8% |
| 21/22 | 19 | 73.446 | 3.865 | +1,427.7% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của ADO Den Haag
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24/25 | 4 | 70 | 20 | 10 | 8 | 69 | 47 | 22 | 8.490 | € 250.000 | € 600.000 | € −350.000 |
23/24 | 5 | 63 | 17 | 12 | 9 | 72 | 50 | 22 | 7.586 | € 725.000 | € 1Tr | € −275.000 |
21/22 | 4 | 67 | 22 | 7 | 9 | 76 | 53 | 23 | 3.865 | € 0 | € 1Tr 200N | -€ 1Tr 200N |
20/21 | 18 | 22 | 4 | 10 | 20 | 29 | 76 | -47 | 253 | € 0 | € 350.000 | € −350.000 |
19/20 | 17 | 19 | 4 | 7 | 15 | 25 | 54 | -29 | 12.000 | € 0 | € 2Tr 300N | -€ 2Tr 300N |
18/19 | 9 | 45 | 12 | 9 | 13 | 58 | 63 | -5 | 12.560 | € 0 | € 2Tr 300N | -€ 2Tr 300N |
17/18 | 7 | 47 | 13 | 8 | 13 | 45 | 53 | -8 | 11.537 | € 0 | € 43.000 | € −43.000 |
16/17 | 11 | 38 | 11 | 5 | 18 | 37 | 59 | -22 | 11.343 | € 200.000 | € 950.000 | € −750.000 |
15/16 | 11 | 43 | 10 | 13 | 11 | 48 | 49 | -1 | 12.027 | € 0 | € 2Tr | -€ 2Tr |
14/15 | 13 | 37 | 9 | 10 | 15 | 44 | 53 | -9 | 11.976 | € 0 | € 900.000 | € −900.000 |
13/14 | 9 | 43 | 12 | 7 | 15 | 45 | 64 | -19 | 10.845 | € 100.000 | € 0 | € 100.000 |
12/13 | 9 | 40 | 9 | 13 | 12 | 49 | 63 | -14 | 10.430 | € 468.000 | € 2Tr 50N | -€ 1Tr 582N |
11/12 | 15 | 32 | 8 | 8 | 18 | 38 | 67 | -29 | 11.992 | € 175.000 | € 2Tr 250N | -€ 2Tr 75N |
10/11 | 7 | 54 | 16 | 6 | 12 | 63 | 55 | 8 | 12.977 | € 0 | € 150.000 | € −150.000 |
09/10 | 15 | 30 | 7 | 9 | 18 | 38 | 59 | -21 | 11.530 | € 200.000 | € 0 | € 200.000 |
08/09 | 14 | 32 | 8 | 8 | 18 | 41 | 58 | -17 | 10.776 | € 1Tr 75N | € 1Tr 800N | € −725.000 |
07/08 | 6 | 58 | 16 | 10 | 12 | 58 | 50 | 8 | 5.025 | € 0 | € 275.000 | € −275.000 |
05/06 | 15 | 35 | 10 | 5 | 19 | 36 | 62 | -26 | 6.883 | € 400.000 | € 850.000 | € −450.000 |
04/05 | 14 | 36 | 10 | 6 | 18 | 44 | 59 | -15 | 6.338 | € 50.000 | € 0 | € 50.000 |
03/04 | 15 | 34 | 9 | 7 | 18 | 36 | 61 | -25 | 7.208 | € 200.000 | € 0 | € 200.000 |





