Southampton được thành lập năm 1885 và hiện thi đấu tại Premier League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 166 trận, giành 44 thắng, 38 hòa và 84 thua, ghi 199 bàn và để thủng lưới 298.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Tino Livramento (21/22), với mức phí € 26,2 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Virgil van Dijk (17/18), với mức phí € 84,7 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Lawrie McMenemy, với 394 trận, giành 159 thắng, 108 hòa, 127 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Manchester United, với thành tích 20 thắng, 32 hòa và 65 thua (ghi 127 bàn, thủng lưới 215 bàn). Đối thủ tiếp theo là Liverpool, với thành tích 30 thắng, 23 hòa và 62 thua (ghi 118 bàn, thủng lưới 191 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Southampton | |
| Năm thành lập | 1885 |
| Sân vận động | St Mary's Stadium (Sức chứa: 32.384) |
| Huấn luyện viên | Will Still |
| Trang web chính thức | https://www.southamptonfc.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 19위 | 6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 9 | −2 |
| 24/25 | 20위 | 12 | 2 | 6 | 30 | 26 | 86 | −60 |
| 23/24 | 4위 | 87 | 26 | 9 | 11 | 87 | 63 | 24 |
| 22/23 | 20위 | 25 | 6 | 7 | 25 | 36 | 73 | −37 |
| 21/22 | 15위 | 40 | 9 | 13 | 16 | 43 | 67 | −24 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
EFL Trophy: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 09/10)
-
Cúp FA: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 75/76)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 394 | 159 | 108 | 127 | 40.4% | |
| 370 | 116 | 102 | 152 | 31.4% | |
| 273 | 90 | 78 | 105 | 33.0% | |
| 173 | 60 | 38 | 75 | 34.7% | |
| 127 | 39 | 32 | 56 | 30.7% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 117 | 20 | 32 | 65 | 127 | 215 | −88 | |
| 115 | 30 | 23 | 62 | 118 | 191 | −73 | |
| 108 | 37 | 24 | 47 | 147 | 167 | −20 | |
| 107 | 30 | 25 | 52 | 138 | 194 | −56 | |
| 107 | 23 | 30 | 54 | 110 | 180 | −70 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 55,7 Tr | € 122,6 Tr | -€ 66,9 Tr |
| 24/25 | € 123,1 Tr | € 41,6 Tr | € 81,5 Tr |
| 23/24 | € 21,6 Tr | € 178,3 Tr | -€ 156,8 Tr |
| 22/23 | € 154,2 Tr | € 5,5 Tr | € 148,7 Tr |
| 21/22 | € 63,4 Tr | € 60,4 Tr | € 3,1 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 21/22 | € 26,2 Tr | ||
| 19/20 | € 25,1 Tr | ||
| 18/19 | € 25 Tr | ||
| 22/23 | € 25 Tr | ||
| 14/15 | € 23 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 17/18 | € 84,7 Tr | ||
| 23/24 | € 62,1 Tr | ||
| 25/26 | € 44 Tr | ||
| 16/17 | € 41,2 Tr | ||
| 25/26 | € 40,5 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 90.781 | 30.260 | -2.0% |
| 24/25 | 19 | 586.434 | 30.864 | +5.1% |
| 23/24 | 23 | 675.590 | 29.373 | -3.4% |
| 22/23 | 19 | 577.895 | 30.415 | +20.5% |
| 21/22 | 19 | 479.582 | 25.241 | +11,919.5% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Southampton
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 19 | 6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 9 | -2 | 30.260 | € 55Tr 650N | € 122Tr | -€ 66Tr 920N |
24/25 | 20 | 12 | 2 | 6 | 30 | 26 | 86 | -60 | 30.864 | € 123Tr | € 41Tr 590N | € 81Tr 460N |
23/24 | 4 | 87 | 26 | 9 | 11 | 87 | 63 | 24 | 29.373 | € 21Tr 550N | € 178Tr | -€ 156Tr |
22/23 | 20 | 25 | 6 | 7 | 25 | 36 | 73 | -37 | 30.415 | € 154Tr | € 5Tr 500N | € 148Tr |
21/22 | 15 | 40 | 9 | 13 | 16 | 43 | 67 | -24 | 25.241 | € 63Tr 400N | € 60Tr 350N | € 3Tr 50N |
20/21 | 15 | 43 | 12 | 7 | 19 | 47 | 68 | -21 | 210 | € 37Tr 300N | € 23Tr 100N | € 14Tr 200N |
19/20 | 11 | 52 | 15 | 7 | 16 | 51 | 60 | -9 | 23.427 | € 57Tr 500N | € 26Tr 300N | € 31Tr 200N |
18/19 | 16 | 39 | 9 | 12 | 17 | 45 | 65 | -20 | 30.138 | € 62Tr 250N | € 25Tr 600N | € 36Tr 650N |
17/18 | 17 | 36 | 7 | 15 | 16 | 37 | 56 | -19 | 30.793 | € 61Tr 250N | € 98Tr 350N | -€ 37Tr 100N |
16/17 | 8 | 46 | 12 | 10 | 16 | 41 | 48 | -7 | 30.936 | € 68Tr 900N | € 85Tr 50N | -€ 16Tr 150N |
15/16 | 6 | 63 | 18 | 9 | 11 | 59 | 41 | 18 | 30.750 | € 58Tr 400N | € 52Tr 700N | € 5Tr 700N |
14/15 | 7 | 60 | 18 | 6 | 14 | 54 | 33 | 21 | 30.652 | € 95Tr 500N | € 123Tr | -€ 28Tr 330N |
13/14 | 8 | 56 | 15 | 11 | 12 | 54 | 46 | 8 | 30.211 | € 39Tr 600N | € 4Tr 200N | € 35Tr 400N |
12/13 | 14 | 41 | 9 | 14 | 15 | 49 | 60 | -11 | 30.854 | € 41Tr 500N | € 0 | € 41Tr 500N |
11/12 | 2 | 88 | 26 | 10 | 10 | 85 | 46 | 39 | 26.419 | € 5Tr 610N | € 14Tr 115N | -€ 8Tr 505N |
08/09 | 23 | 45 | 10 | 15 | 21 | 46 | 69 | -23 | 17.849 | € 1Tr 900N | € 2Tr 840N | € −940.000 |
07/08 | 20 | 54 | 13 | 15 | 18 | 56 | 72 | -16 | 21.253 | € 3Tr 130N | € 30Tr 710N | -€ 27Tr 580N |
06/07 | 6 | 75 | 21 | 12 | 13 | 77 | 53 | 24 | 23.560 | € 6Tr 955N | € 4Tr 350N | € 2Tr 605N |
05/06 | 12 | 58 | 13 | 19 | 14 | 49 | 50 | -1 | 23.613 | € 3Tr 350N | € 28Tr 800N | -€ 25Tr 450N |
04/05 | 20 | 32 | 6 | 14 | 18 | 45 | 66 | -21 | 30.609 | € 12Tr 758N | € 11Tr 500N | € 1Tr 258N |





