NEC được thành lập năm 1900 và hiện thi đấu tại Eredivisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 142 trận, giành 47 thắng, 41 hòa và 54 thua, ghi 218 bàn và để thủng lưới 206.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Björn Vleminckx (09/10), với mức phí € 1,8 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Robin Roefs (25/26), với mức phí € 10,5 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Leen Looijen, với 229 trận, giành 61 thắng, 72 hòa, 96 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Ajax, với thành tích 6 thắng, 20 hòa và 82 thua (ghi 72 bàn, thủng lưới 291 bàn). Đối thủ tiếp theo là NAC Breda, với thành tích 31 thắng, 32 hòa và 40 thua (ghi 129 bàn, thủng lưới 139 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| NEC | |
| Năm thành lập | 1900 |
| Sân vận động | Goffertstadion (Sức chứa: 12.650) |
| Huấn luyện viên | Dick Schreuder |
| Trang web chính thức | https://www.nec-nijmegen.nl/home.htm |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 7위 | 9 | 3 | 0 | 3 | 19 | 12 | 7 |
| 24/25 | 8위 | 43 | 12 | 7 | 15 | 51 | 46 | 5 |
| 23/24 | 6위 | 53 | 14 | 11 | 9 | 68 | 51 | 17 |
| 22/23 | 12위 | 39 | 8 | 15 | 11 | 42 | 45 | −3 |
| 21/22 | 11위 | 38 | 10 | 8 | 16 | 38 | 52 | −14 |
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 229 | 61 | 72 | 96 | 26.6% | |
| 194 | 79 | 46 | 69 | 40.7% | |
| 166 | 58 | 54 | 54 | 34.9% | |
| 165 | 54 | 39 | 72 | 32.7% | |
| 135 | 43 | 36 | 56 | 31.9% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 108 | 6 | 20 | 82 | 72 | 291 | −219 | |
| 103 | 31 | 32 | 40 | 129 | 139 | −10 | |
| 98 | 16 | 19 | 63 | 104 | 200 | −96 | |
| 97 | 37 | 28 | 32 | 135 | 121 | 14 | |
| 97 | 22 | 19 | 56 | 104 | 182 | −78 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 2,9 Tr | € 17 Tr | -€ 14,2 Tr |
| 24/25 | € 2,6 Tr | € 1,7 Tr | € 900 N |
| 23/24 | € 1,2 Tr | € 8,8 Tr | -€ 7,6 Tr |
| 22/23 | € 1 Tr | € 0 | € 1 Tr |
| 21/22 | € 500 N | € 0 | € 500 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 09/10 | € 1,8 Tr | ||
| 01/02 | € 1,5 Tr | ||
| 25/26 | € 1,3 Tr | ||
| 24/25 | € 1,2 Tr | ||
| 24/25 | € 1 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 10,5 Tr | ||
| 23/24 | € 5 Tr | ||
| 18/19 | € 4,4 Tr | ||
| 25/26 | € 3,5 Tr | ||
| 11/12 | € 3,3 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 37.950 | 12.650 | +0.4% |
| 24/25 | 17 | 214.190 | 12.599 | +1.0% |
| 23/24 | 17 | 212.146 | 12.479 | +0.6% |
| 22/23 | 17 | 210.880 | 12.404 | +71.6% |
| 21/22 | 17 | 122.861 | 7.227 | +1,880.0% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của NEC
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 7 | 9 | 3 | 0 | 3 | 19 | 12 | 7 | 12.650 | € 2Tr 850N | € 17Tr | -€ 14Tr 150N |
24/25 | 8 | 43 | 12 | 7 | 15 | 51 | 46 | 5 | 12.599 | € 2Tr 600N | € 1Tr 700N | € 900.000 |
23/24 | 6 | 53 | 14 | 11 | 9 | 68 | 51 | 17 | 12.479 | € 1Tr 175N | € 8Tr 750N | -€ 7Tr 575N |
22/23 | 12 | 39 | 8 | 15 | 11 | 42 | 45 | -3 | 12.404 | € 1Tr | € 0 | € 1Tr |
21/22 | 11 | 38 | 10 | 8 | 16 | 38 | 52 | -14 | 7.227 | € 500.000 | € 0 | € 500.000 |
20/21 | 7 | 66 | 20 | 6 | 12 | 68 | 45 | 23 | 365 | € 200.000 | € 3Tr | -€ 2Tr 800N |
18/19 | 9 | 58 | 16 | 10 | 12 | 73 | 60 | 13 | 8.554 | € 900.000 | € 7Tr 350N | -€ 6Tr 450N |
17/18 | 3 | 74 | 22 | 8 | 8 | 82 | 46 | 36 | 9.650 | € 0 | € 2Tr 425N | -€ 2Tr 425N |
16/17 | 16 | 34 | 9 | 7 | 18 | 32 | 59 | -27 | 11.357 | € 975.000 | € 2Tr 300N | -€ 1Tr 325N |
15/16 | 10 | 46 | 13 | 7 | 14 | 37 | 42 | -5 | 11.680 | € 450.000 | € 2Tr 350N | -€ 1Tr 900N |
14/15 | 1 | 101 | 33 | 2 | 3 | 100 | 32 | 68 | 9.085 | € 125.000 | € 75.000 | € 50.000 |
13/14 | 17 | 30 | 5 | 15 | 14 | 54 | 82 | -28 | 11.064 | € 800.000 | € 200.000 | € 600.000 |
12/13 | 15 | 37 | 10 | 7 | 17 | 44 | 66 | -22 | 11.889 | € 300.000 | € 2Tr 100N | -€ 1Tr 800N |
11/12 | 8 | 45 | 13 | 6 | 15 | 42 | 45 | -3 | 12.155 | € 0 | € 7Tr 180N | -€ 7Tr 180N |
10/11 | 11 | 43 | 10 | 13 | 11 | 57 | 56 | 1 | 12.232 | € 0 | € 700.000 | € −700.000 |
09/10 | 13 | 33 | 8 | 9 | 17 | 35 | 59 | -24 | 12.379 | € 2Tr 270N | € 470.000 | € 1Tr 800N |
08/09 | 11 | 42 | 9 | 15 | 10 | 41 | 40 | 1 | 12.341 | € 360.000 | € 5Tr 950N | -€ 5Tr 590N |
07/08 | 8 | 49 | 14 | 7 | 13 | 49 | 50 | -1 | 12.100 | € 0 | € 2Tr | -€ 2Tr |
06/07 | 10 | 44 | 12 | 8 | 14 | 36 | 44 | -8 | 11.985 | € 150.000 | € 0 | € 150.000 |
05/06 | 10 | 47 | 13 | 8 | 13 | 43 | 43 | 0 | 11.947 | € 800.000 | € 150.000 | € 650.000 |





