Lierse được thành lập năm 1906 và hiện thi đấu tại Challenger Pro League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 148 trận, giành 54 thắng, 37 hòa và 57 thua, ghi 205 bàn và để thủng lưới 229.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Filip Daems (98/99), với mức phí € 1 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Jurgen Cavens (01/02), với mức phí € 2,5 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Herman Helleputte, với 227 trận, giành 93 thắng, 63 hòa, 71 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Club Brugge, với thành tích 22 thắng, 17 hòa và 72 thua (ghi 129 bàn, thủng lưới 251 bàn). Đối thủ tiếp theo là Standard Liège, với thành tích 18 thắng, 29 hòa và 64 thua (ghi 94 bàn, thủng lưới 222 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Lierse | |
| Năm thành lập | 1906 |
| Sân vận động | Herman Vanderpoortenstadion (Sức chứa: 14.538) |
| Huấn luyện viên | David Colpaert |
| Trang web chính thức | https://www.lierse.be |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 17/18 | 4위 | 39 | 11 | 6 | 11 | 35 | 47 | −12 |
| 16/17 | 2위 | 27 | 15 | 10 | 3 | 51 | 25 | 26 |
| 15/16 | 7위 | 51 | 14 | 9 | 9 | 53 | 41 | 12 |
| 14/15 | 16위 | 22 | 5 | 7 | 18 | 30 | 63 | −33 |
| 13/14 | 12위 | 32 | 9 | 5 | 16 | 36 | 53 | −17 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Volkswagen: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 99/00)
-
Cúp Quốc gia Bỉ: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 98/99)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 227 | 93 | 63 | 71 | 41.0% | |
| 224 | 94 | 51 | 79 | 42.0% | |
| 151 | 62 | 37 | 52 | 41.1% | |
| 134 | 62 | 26 | 46 | 46.3% | |
| 116 | 55 | 29 | 32 | 47.4% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 111 | 22 | 17 | 72 | 129 | 251 | −122 | |
| 111 | 18 | 29 | 64 | 94 | 222 | −128 | |
| 105 | 17 | 21 | 67 | 85 | 237 | −152 | |
| 96 | 38 | 23 | 35 | 129 | 121 | 8 | |
| 95 | 43 | 25 | 27 | 145 | 124 | 21 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 17/18 | € 0 | € 2,6 Tr | -€ 2,6 Tr |
| 16/17 | € 85 N | € 1,3 Tr | -€ 1,2 Tr |
| 15/16 | € 0 | € 900 N | -€ 900 N |
| 13/14 | € 0 | € 810 N | -€ 810 N |
| 12/13 | € 0 | € 600 N | -€ 600 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 98/99 | € 1 Tr | ||
| 10/11 | € 600 N | ||
| 01/02 | € 500 N | ||
| 10/11 | € 400 N | ||
| 01/02 | € 320 N |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 01/02 | € 2,5 Tr | ||
| 98/99 | € 1,8 Tr | ||
| 01/02 | € 1,8 Tr | ||
| 06/07 | € 1,5 Tr | ||
| 01/02 | € 1,3 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 17/18 | 14 | 58.470 | 4.176 | -13.3% |
| 16/17 | 14 | 67.447 | 4.817 | +13.8% |
| 15/16 | 16 | 67.751 | 4.234 | -33.2% |
| 14/15 | 15 | 95.056 | 6.337 | -13.4% |
| 13/14 | 15 | 109.799 | 7.319 | +1.0% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Lierse
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17/18 | 4 | 39 | 11 | 6 | 11 | 35 | 47 | -12 | 4.176 | € 0 | € 2Tr 600N | -€ 2Tr 600N |
16/17 | 2 | 27 | 15 | 10 | 3 | 51 | 25 | 26 | 4.817 | € 85.000 | € 1Tr 300N | -€ 1Tr 215N |
15/16 | 7 | 51 | 14 | 9 | 9 | 53 | 41 | 12 | 4.234 | € 0 | € 900.000 | € −900.000 |
13/14 | 12 | 32 | 9 | 5 | 16 | 36 | 53 | -17 | 7.319 | € 0 | € 810.000 | € −810.000 |
12/13 | 14 | 26 | 5 | 11 | 14 | 28 | 53 | -25 | 7.248 | € 0 | € 600.000 | € −600.000 |
10/11 | 14 | 24 | 4 | 12 | 14 | 26 | 58 | -32 | 10.276 | € 1Tr 150N | € 0 | € 1Tr 150N |
09/10 | 1 | 75 | 21 | 12 | 3 | 75 | 32 | 43 | 8.225 | € 630.000 | € 0 | € 630.000 |
08/09 | 2 | 75 | 22 | 9 | 5 | 75 | 40 | 35 | 6.793 | € 250.000 | € 0 | € 250.000 |
07/08 | 7 | 53 | 15 | 8 | 13 | 47 | 36 | 11 | 5.110 | € 0 | € 425.000 | € −425.000 |
06/07 | 17 | 26 | 6 | 8 | 20 | 33 | 66 | -33 | 7.853 | € 0 | € 1Tr 670N | -€ 1Tr 670N |
05/06 | 17 | 32 | 8 | 8 | 18 | 22 | 52 | -30 | 7.519 | € 400.000 | € 830.000 | € −430.000 |
03/04 | 11 | 39 | 8 | 15 | 11 | 33 | 40 | -7 | 7.502 | € 0 | € 1Tr | -€ 1Tr |
02/03 | 5 | 56 | 16 | 8 | 8 | 51 | 41 | 10 | 8.205 | € 270.000 | € 0 | € 270.000 |
01/02 | 15 | 35 | 9 | 8 | 17 | 55 | 65 | -10 | 6.658 | € 820.000 | € 6Tr 900N | -€ 6Tr 80N |
98/99 | 6 | 54 | 16 | 6 | 12 | 72 | 47 | 25 | 7.558 | € 1Tr | € 2Tr 100N | -€ 1Tr 100N |
97/98 | 7 | 50 | 14 | 8 | 12 | 54 | 45 | 9 | 8.117 | € 100.000 | € 1Tr 130N | -€ 1Tr 30N |
94/95 | 5 | 37 | 14 | 9 | 11 | 52 | 52 | 0 | 6.500 | € 175.000 | € 0 | € 175.000 |
90/91 | 11 | 29 | 9 | 11 | 14 | 26 | 41 | -15 | 4.529 | € 50.000 | € 0 | € 50.000 |
86/87 | 11 | 26 | 9 | 8 | 13 | 31 | 37 | -6 | 3.500 | € 0 | € 23.000 | € −23.000 |
82/83 | 14 | 27 | 10 | 7 | 17 | 34 | 52 | -18 | 7.205 | € 206.000 | € 1Tr 250N | -€ 1Tr 44N |





