Antoine Walker ra mắt NBA vào năm 1996, đã thi đấu tổng cộng 893 trận trong 12 mùa giải. Anh ghi được 15.647 điểm, 3.170 kiến tạo và 6.891 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 133 về điểm số và 209 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Antoine Walker |
Ngày sinh | 12 tháng 8, 1976 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Power Forward |
Chiều cao | 206cm |
Cân nặng | 102kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1996 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 893 trận (hạng 271 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 15.647 điểm (hạng 133) |
3 điểm (3P) | 1.386 cú ném (hạng 59) |
Kiến tạo (AST) | 3.170 lần (hạng 209) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 6.891 lần (hạng 127) |
Rebound tấn công (ORB) | 1.894 (hạng 124) |
Rebound phòng ngự (DRB) | 4.997 (hạng 89) |
Chặn bóng (BLK) | 469 lần (hạng 302) |
Cướp bóng (STL) | 1.085 lần (hạng 140) |
Mất bóng (TOV) | 2.504 lần (hạng 59) |
Lỗi cá nhân (PF) | 2.516 lần (hạng 200) |
Triple-double | 15 lần (hạng 44) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 41.4% (hạng 2701) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 63.3% (hạng 3524) |
3P% (tỉ lệ 3 điểm) | 32.5% (hạng 1235) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 35.3 phút (hạng 56) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2008)
Số trận (G) | 46 |
Điểm (PTS) | 368 |
3 điểm (3P) | 61 |
Kiến tạo (AST) | 45 |
Rebound (TRB) | 168 |
Rebound tấn công (ORB) | 56 |
Rebound phòng ngự (DRB) | 112 |
Chặn bóng (BLK) | 8 |
Cướp bóng (STL) | 33 |
Mất bóng (TOV) | 46 |
Lỗi cá nhân (PF) | 80 |
Triple-double | 0 |
FG% | 36.3% |
FT% | 53% |
3P% | 32.4% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 892 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 2001 – 1.892 điểm
- Mùa có nhiều 3 điểm nhất: 2002 – 222 cú ném
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 2001 – 445 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1998 – 836
- Mùa chặn bóng nhiều nhất: 2004 – 65
- Mùa cướp bóng nhiều nhất: 1998 – 142
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 2001 – 5
- Mùa có FG% cao nhất: 2006 – 43.5%
- Mùa có FT% cao nhất: 2002 – 74.1%
- Mùa có 3P% cao nhất: 1999 – 36.9%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 2002 – 3.406 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Antoine Walker đã ra sân tổng cộng 58 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 930 |
3 điểm (3P) | 115 |
Kiến tạo (AST) | 169 |
Rebound (TRB) | 413 |
Rebound tấn công (ORB) | 84 |
Rebound phòng ngự (DRB) | 329 |
Chặn bóng (BLK) | 22 |
Cướp bóng (STL) | 72 |
Mất bóng (TOV) | 152 |
Lỗi cá nhân (PF) | 193 |
FG% | 40.5% |
FT% | 66.5% |
3P% | 35.1% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 2.237 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Antoine Walker
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1997 | 82 | 2970 | 1435 | 576 | 0.425 | 1354 | 52 | 0.327 | 159 | 524 | 0.438 | 1195 | 0.445 | 231 | 0.631 | 366 | 741 | 288 | 453 | 262 | 105 | 53 | 2 | 68 | 230 | 271 |
1998 | 82 | 3268 | 1840 | 722 | 0.423 | 1705 | 91 | 0.312 | 292 | 631 | 0.447 | 1413 | 0.45 | 305 | 0.645 | 473 | 836 | 270 | 566 | 273 | 142 | 60 | 1 | 82 | 292 | 262 |
1999 | 42 | 1549 | 784 | 303 | 0.412 | 735 | 65 | 0.369 | 176 | 238 | 0.426 | 559 | 0.456 | 113 | 0.559 | 202 | 359 | 106 | 253 | 130 | 63 | 28 | 0 | 41 | 119 | 142 |
2000 | 82 | 3003 | 1680 | 648 | 0.43 | 1506 | 73 | 0.256 | 285 | 575 | 0.471 | 1221 | 0.455 | 311 | 0.699 | 445 | 652 | 199 | 453 | 305 | 117 | 32 | 1 | 82 | 259 | 263 |
2001 | 81 | 3396 | 1892 | 711 | 0.413 | 1720 | 221 | 0.367 | 603 | 490 | 0.439 | 1117 | 0.478 | 249 | 0.716 | 348 | 719 | 151 | 568 | 445 | 138 | 49 | 5 | 81 | 301 | 251 |
2002 | 81 | 3406 | 1794 | 666 | 0.394 | 1689 | 222 | 0.344 | 645 | 444 | 0.425 | 1044 | 0.46 | 240 | 0.741 | 324 | 714 | 150 | 564 | 407 | 122 | 38 | 2 | 81 | 251 | 237 |
2003 | 78 | 3235 | 1570 | 603 | 0.388 | 1554 | 188 | 0.323 | 582 | 415 | 0.427 | 972 | 0.449 | 176 | 0.615 | 286 | 563 | 99 | 464 | 373 | 116 | 31 | 2 | 78 | 260 | 221 |
2004 | 82 | 2840 | 1151 | 483 | 0.428 | 1129 | 82 | 0.269 | 305 | 401 | 0.487 | 824 | 0.464 | 103 | 0.554 | 186 | 684 | 198 | 486 | 369 | 65 | 65 | 2 | 82 | 202 | 212 |
2005 | 77 | 2955 | 1473 | 581 | 0.422 | 1377 | 110 | 0.323 | 341 | 471 | 0.455 | 1036 | 0.462 | 201 | 0.539 | 373 | 695 | 182 | 513 | 265 | 89 | 58 | 0 | 77 | 253 | 217 |
2006 | 82 | 2199 | 1000 | 391 | 0.435 | 898 | 137 | 0.358 | 383 | 254 | 0.493 | 515 | 0.512 | 81 | 0.628 | 129 | 421 | 103 | 318 | 166 | 47 | 30 | 0 | 19 | 150 | 187 |
2007 | 78 | 1818 | 660 | 265 | 0.397 | 668 | 84 | 0.275 | 305 | 181 | 0.499 | 363 | 0.46 | 46 | 0.438 | 105 | 339 | 92 | 247 | 130 | 48 | 17 | 0 | 15 | 141 | 173 |
2008 | 46 | 892 | 368 | 136 | 0.363 | 375 | 61 | 0.324 | 188 | 75 | 0.401 | 187 | 0.444 | 35 | 0.53 | 66 | 168 | 56 | 112 | 45 | 33 | 8 | 0 | 1 | 46 | 80 |