Harry Gallatin ra mắt NBA vào năm 1948, đã thi đấu tổng cộng 682 trận trong 10 mùa giải. Anh ghi được 8.843 điểm, 1.208 kiến tạo và 6.684 lần bắt bóng bật bảng, xếp hạng 483 về điểm số và 797 về kiến tạo trong lịch sử NBA.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Harry Gallatin |
Ngày sinh | 26 tháng 4, 1927 |
Quốc tịch | ![]() |
Vị trí | Power Forward and Small Forward |
Chiều cao | 198cm |
Cân nặng | 95kg |
Tay thuận | Tay phải |
Ra mắt NBA | 1948 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Số trận (G) | 682 trận (hạng 683 trong lịch sử NBA) |
Điểm (PTS) | 8.843 điểm (hạng 483) |
Kiến tạo (AST) | 1.208 lần (hạng 797) |
Bắt bóng bật bảng (TRB) | 6.684 lần (hạng 135) |
Lỗi cá nhân (PF) | 2.086 lần (hạng 365) |
FG% (tỉ lệ ném thành công) | 39.8% (hạng 3143) |
FT% (tỉ lệ ném phạt) | 77.3% (hạng 1416) |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 23.2 phút (hạng 1027) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1958)
Số trận (G) | 72 |
Điểm (PTS) | 1.072 |
Kiến tạo (AST) | 86 |
Rebound (TRB) | 749 |
Lỗi cá nhân (PF) | 217 |
Triple-double | 0 |
FG% | 37.9% |
FT% | 78.7% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.990 phút |
📈 Thành tích nổi bật từng mùa
- Mùa ghi nhiều điểm nhất: 1957 – 1.079 điểm
- Mùa kiến tạo nhiều nhất: 1951 – 180 lần
- Mùa rebound nhiều nhất: 1954 – 1.098
- Mùa có nhiều triple-double nhất: 1949 – 0
- Mùa có FG% cao nhất: 1953 – 44.4%
- Mùa có FT% cao nhất: 1955 – 81.4%
- Mùa thi đấu trung bình nhiều phút nhất: 1954 – 2.690 phút
🏆 Thành tích Playoffs
Harry Gallatin đã ra sân tổng cộng 64 trận tại Playoffs.
Điểm (PTS) | 768 |
Kiến tạo (AST) | 100 |
Rebound (TRB) | 592 |
Lỗi cá nhân (PF) | 235 |
FG% | 39% |
FT% | 76.1% |
Thời gian thi đấu trung bình (MP) | 1.215 phút |
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp chính của Harry Gallatin
season | G | MP | PTS | FG | FG% | FGA | 3P | 3P% | 3PA | 2P | 2P% | 2PA | eFG% | FT | FT% | FTA | TRB | ORB | DRB | AST | STL | BLK | TrpDbl | GS | TOV | PF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1949 | 52 | 0 | 434 | 157 | 0.328 | 479 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 120 | 0.71 | 169 | 0 | 0 | 0 | 63 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 127 |
1950 | 68 | 0 | 803 | 263 | 0.396 | 664 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 277 | 0.757 | 366 | 0 | 0 | 0 | 56 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 215 |
1951 | 66 | 0 | 845 | 293 | 0.416 | 705 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 259 | 0.732 | 354 | 800 | 0 | 0 | 180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 244 |
1952 | 66 | 1931 | 741 | 233 | 0.442 | 527 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 275 | 0.806 | 341 | 661 | 0 | 0 | 115 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 223 |
1953 | 70 | 2333 | 865 | 282 | 0.444 | 635 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 301 | 0.7 | 430 | 916 | 0 | 0 | 126 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 224 |
1954 | 72 | 2690 | 949 | 258 | 0.404 | 639 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 433 | 0.784 | 552 | 1098 | 0 | 0 | 153 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 208 |
1955 | 72 | 2548 | 1053 | 330 | 0.384 | 859 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 393 | 0.814 | 483 | 995 | 0 | 0 | 176 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 206 |
1956 | 72 | 2378 | 1002 | 322 | 0.386 | 834 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 358 | 0.787 | 455 | 740 | 0 | 0 | 168 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 220 |
1957 | 72 | 1943 | 1079 | 332 | 0.406 | 817 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 415 | 0.8 | 519 | 725 | 0 | 0 | 85 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 202 |
1958 | 72 | 1990 | 1072 | 340 | 0.379 | 898 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 392 | 0.787 | 498 | 749 | 0 | 0 | 86 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 217 |