Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Duisburg

  • 30 tháng 10, 2025

Duisburg được thành lập năm 1902 và hiện thi đấu tại 2. Bundesliga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 152 trận, giành 62 thắng, 33 hòa và 57 thua, ghi 219 bàn và để thủng lưới 222.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Erik Bo Andersen (98/99), với mức phí € 1 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Bachirou Salou (98/99), với mức phí € 4,2 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Willibert Kremer, với 227 trận, giành 92 thắng, 63 hòa, 72 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Köln, với thành tích 21 thắng, 23 hòa và 45 thua (ghi 122 bàn, thủng lưới 192 bàn). Đối thủ tiếp theo là Schalke, với thành tích 31 thắng, 24 hòa và 30 thua (ghi 119 bàn, thủng lưới 127 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Duisburg
Duisburg
Năm thành lập1902
Sân vận độngSchauinsland-Reisen-Arena (Sức chứa: 31.502)
Huấn luyện viênDietmar Hirsch
Trang web chính thứchttps://www.msv-duisburg.de

Biểu đồ thành tích theo mùa của Duisburg

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Duisburg qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/261위1961018612
    24/251위692463602238
    23/2418위34810204165−24
    22/2312위461113145458−4
    21/2215위42133204671−25

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Cúp Niederrhein: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 16/17)

    • VĐ Nghiệp dư Đức: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 86/87)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Willibert Kremer
    22792637240.5%
    Friedhelm Funkel
    16156446134.8%
    Rudolf Faßnacht
    13743355931.4%
    Ilia Gruev
    11244333539.3%
    Norbert Meier
    10844224240.7%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    89212345122192−70
    85312430119127−8
    76222232104131−27
    76192235116143−27
    72201933104144−40

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    23/24€ 50 N€ 500 N-€ 450 N
    22/23€ 50 N€ 0€ 50 N
    20/21€ 0€ 500 N-€ 500 N
    18/19€ 0€ 2,5 Tr-€ 2,5 Tr
    17/18€ 0€ 50 N-€ 50 N

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Erik Bo Andersen
    98/99€ 1 Tr
    Odense Boldklub
    Manasseh Ishiaku
    07/08€ 1 Tr
    Klemen Lavric
    05/06€ 1 Tr
    SG Dynamo Dresden
    Emmanuel Amunike
    94/95€ 850 N
    Zamalek
    Necat Aygün
    05/06€ 700 N
    SpVgg Unterhaching

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Bachirou Salou
    98/99€ 4,2 Tr
    Manasseh Ishiaku
    08/09€ 2 Tr
    Mark Flekken
    18/19€ 2 Tr
    Freiburg
    Emmanuel Amunike
    94/95€ 1,8 Tr
    Dorge Kouemaha
    09/10€ 1 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26358.75719.585+15.5%
    24/2516271.34116.958+39.9%
    23/2419230.26712.119+1.9%
    22/2319226.04411.897+71.6%
    21/2219131.7066.931+3,708.2%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Duisburg

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    23/24
    18
    34
    8
    10
    20
    41
    65
    -24
    12.119
    € 50.000
    € 500.000
    € −450.000
    22/23
    12
    46
    11
    13
    14
    54
    58
    -4
    11.897
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    20/21
    15
    43
    11
    10
    17
    52
    67
    -15
    182
    € 0
    € 500.000
    € −500.000
    18/19
    18
    28
    6
    10
    18
    39
    65
    -26
    15.366
    € 0
    € 2Tr 500N
    -€ 2Tr 500N
    17/18
    7
    48
    13
    9
    12
    52
    56
    -4
    16.633
    € 0
    € 50.000
    € −50.000
    15/16
    16
    32
    7
    11
    16
    32
    54
    -22
    17.688
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    14/15
    2
    71
    20
    11
    7
    63
    40
    23
    13.485
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    12/13
    11
    43
    11
    10
    13
    37
    49
    -12
    12.875
    € 0
    € 800.000
    € −800.000
    11/12
    10
    39
    10
    9
    15
    42
    47
    -5
    13.461
    € 780.000
    € 830.000
    € −50.000
    10/11
    8
    52
    15
    7
    12
    53
    38
    15
    14.163
    € 300.000
    € 250.000
    € 50.000
    09/10
    6
    50
    14
    8
    12
    51
    46
    5
    14.069
    € 150.000
    € 1Tr 390N
    -€ 1Tr 240N
    08/09
    6
    55
    14
    13
    7
    56
    36
    20
    14.760
    € 550.000
    € 2Tr 670N
    -€ 2Tr 120N
    07/08
    18
    29
    8
    5
    21
    36
    55
    -19
    25.040
    € 2Tr 800N
    € 750.000
    € 2Tr 50N
    06/07
    3
    60
    16
    12
    6
    66
    40
    26
    18.028
    € 750.000
    € 0
    € 750.000
    05/06
    18
    27
    5
    12
    17
    34
    63
    -29
    25.192
    € 2Tr 100N
    € 0
    € 2Tr 100N
    03/04
    7
    48
    13
    9
    12
    52
    46
    6
    9.466
    € 25.000
    € 0
    € 25.000
    01/02
    11
    43
    11
    10
    13
    56
    57
    -1
    7.817
    € 0
    € 600.000
    € −600.000
    00/01
    11
    45
    12
    9
    13
    46
    40
    6
    7.881
    € 986.000
    € 1Tr 80N
    € −94.000
    99/00
    18
    22
    4
    10
    20
    37
    71
    -34
    14.973
    € 1Tr 230N
    € 0
    € 1Tr 230N
    98/99
    8
    49
    13
    10
    11
    48
    45
    3
    17.376
    € 1Tr 500N
    € 4Tr 550N
    -€ 3Tr 50N