Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Rot-Weiss Essen

  • 30 tháng 10, 2025

Rot-Weiss Essen được thành lập năm 1907 và hiện thi đấu tại 2. Bundesliga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 159 trận, giành 71 thắng, 43 hòa và 45 thua, ghi 257 bàn và để thủng lưới 205.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Peter Foldgast (04/05), với mức phí € 670 N; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Horst Hrubesch (78/79), với mức phí € 600 N.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Karl Hohmann, với 161 trận, giành 93 thắng, 20 hòa, 48 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Alemannia Aachen, với thành tích 42 thắng, 17 hòa và 35 thua (ghi 144 bàn, thủng lưới 122 bàn). Đối thủ tiếp theo là Preußen Münster, với thành tích 40 thắng, 14 hòa và 26 thua (ghi 131 bàn, thủng lưới 99 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Rot-Weiss Essen
Rot-Weiss Essen
Năm thành lập1907
Sân vận độngStadion an der Hafenstraße (Sức chứa: 19.962)
Huấn luyện viênUwe Koschinat
Trang web chính thứchttps://www.rot-weiss-essen.de

Biểu đồ thành tích theo mùa của Rot-Weiss Essen

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Rot-Weiss Essen qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/264위1233115105
    24/258위561681455541
    23/247위591781360537
    22/2315위42915144356−13
    21/221위872693843252

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Cúp Niederrhein: 12 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)

    • VĐ Nghiệp dư Đức: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 91/92)

    • Cúp Quốc gia Đức: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 52/53)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Karl Hohmann
    16193204857.8%
    Waldemar Wrobel
    15180333853.0%
    Christoph Dabrowski
    11146273841.4%
    Diethelm Ferner
    10638323635.8%
    Christian Neidhart
    896218969.7%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    Alemannia Aachen
    9442173514412222
    Preußen Münster
    804014261319932
    Rot-Weiß Oberhausen
    7829331612610323
    733518201269135
    68271229107126−19

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    24/25€ 50 N€ 825 N-€ 775 N
    23/24€ 340 N€ 0€ 340 N
    22/23€ 0€ 300 N-€ 300 N
    19/20€ 50 N€ 0€ 50 N
    18/19€ 0€ 50 N-€ 50 N

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Peter Foldgast
    04/05€ 670 N
    Bröndby
    Sascha Wolf
    99/00€ 350 N
    Hans-Günter Neues
    75/76€ 220 N
    SC Fortuna Köln
    Leonardo Vonić
    23/24€ 200 N
    Nuremberg II
    Markus Kurth
    07/08€ 175 N

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Horst Hrubesch
    78/79€ 600 N
    Frank Mill
    81/82€ 550 N
    Jürgen Wegmann
    83/84€ 500 N
    Leonardo Vonić
    24/25€ 500 N
    FC Porto B
    Dieter Bast
    77/78€ 400 N

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26475.64718.911+11.5%
    24/2519322.18516.957+1.8%
    23/2419316.38616.651+1.2%
    22/2319312.50416.447+75.0%
    21/2219178.5959.399+2,518.1%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Rot-Weiss Essen

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    24/25
    8
    56
    16
    8
    14
    55
    54
    1
    16.957
    € 50.000
    € 825.000
    € −775.000
    23/24
    7
    59
    17
    8
    13
    60
    53
    7
    16.651
    € 340.000
    € 0
    € 340.000
    22/23
    15
    42
    9
    15
    14
    43
    56
    -13
    16.447
    € 0
    € 300.000
    € −300.000
    19/20
    3
    51
    17
    3
    5
    43
    25
    18
    10.937
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    18/19
    8
    46
    13
    7
    14
    42
    40
    2
    7.259
    € 0
    € 50.000
    € −50.000
    15/16
    12
    48
    12
    12
    12
    48
    49
    -1
    7.355
    € 0
    € 65.000
    € −65.000
    13/14
    9
    52
    14
    10
    12
    54
    48
    6
    7.684
    € 0
    € 100.000
    € −100.000
    09/10
    5
    52
    14
    10
    10
    44
    32
    12
    5.955
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    08/09
    7
    49
    13
    10
    11
    61
    41
    20
    7.076
    € 240.000
    € 100.000
    € 140.000
    07/08
    12
    51
    14
    9
    13
    42
    36
    6
    10.020
    € 275.000
    € 75.000
    € 200.000
    06/07
    15
    35
    8
    11
    15
    34
    40
    -6
    13.435
    € 100.000
    € 0
    € 100.000
    05/06
    1
    76
    23
    7
    6
    67
    34
    33
    12.290
    € 100.000
    € 0
    € 100.000
    04/05
    17
    33
    6
    15
    13
    35
    51
    -16
    14.175
    € 740.000
    € 200.000
    € 540.000
    03/04
    1
    74
    23
    5
    6
    77
    26
    51
    10.420
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    00/01
    13
    47
    13
    8
    15
    45
    54
    -9
    5.808
    € 0
    € 75.000
    € −75.000
    99/00
    8
    52
    14
    10
    13
    55
    47
    8
    6.618
    € 350.000
    € 0
    € 350.000
    95/96
    2
    71
    21
    8
    7
    60
    31
    29
    8.261
    € 0
    € 100.000
    € −100.000
    91/92
    2
    46
    18
    10
    2
    65
    22
    43
    6.263
    € 0
    € 75.000
    € −75.000
    90/91
    15
    34
    12
    10
    16
    49
    52
    -3
    6.663
    € 0
    € 170.000
    € −170.000
    89/90
    6
    42
    15
    12
    11
    49
    46
    3
    7.232
    € 40.000
    € 50.000
    € −10.000