Aberdeen được thành lập năm 1903 và hiện thi đấu tại Scottish Premiership. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 137 trận, giành 48 thắng, 31 hòa và 58 thua, ghi 170 bàn và để thủng lưới 199.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Hans Gillhaus (89/90), với mức phí € 1,3 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Bojan Miovski (24/25), với mức phí € 6,5 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Derek McInnes, với 377 trận, giành 202 thắng, 73 hòa, 102 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Celtic, với thành tích 14 thắng, 15 hòa và 97 thua (ghi 113 bàn, thủng lưới 325 bàn). Đối thủ tiếp theo là Hibernian FC, với thành tích 50 thắng, 25 hòa và 36 thua (ghi 158 bàn, thủng lưới 135 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Aberdeen | |
| Năm thành lập | 1903 |
| Sân vận động | Pittodrie Stadium (Sức chứa: 20.866) |
| Huấn luyện viên | Jimmy Thelin |
| Trang web chính thức | https://www.afc.co.uk |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 12위 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 7 | −7 |
| 24/25 | 5위 | 50 | 14 | 8 | 11 | 45 | 49 | −4 |
| 23/24 | 9위 | 35 | 8 | 11 | 14 | 35 | 49 | −14 |
| 22/23 | 3위 | 53 | 17 | 2 | 14 | 52 | 52 | 0 |
| 21/22 | 9위 | 36 | 9 | 9 | 15 | 38 | 42 | −4 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp FA Scotland: 5 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)
-
Cúp Liên đoàn Scotland: 4 lần (Lần vô địch gần nhất: 13/14)
-
Siêu cúp Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 83/84)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 82/83)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 377 | 202 | 73 | 102 | 53.6% | |
| 216 | 87 | 57 | 72 | 40.3% | |
| 148 | 48 | 34 | 66 | 32.4% | |
| 113 | 37 | 32 | 44 | 32.7% | |
| 62 | 17 | 13 | 32 | 27.4% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 126 | 14 | 15 | 97 | 113 | 325 | −212 | |
| 111 | 50 | 25 | 36 | 158 | 135 | 23 | |
| 108 | 18 | 23 | 67 | 99 | 211 | −112 | |
| 107 | 47 | 24 | 36 | 155 | 142 | 13 | |
| 102 | 31 | 23 | 48 | 101 | 141 | −40 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 1,7 Tr | € 0 | € 1,7 Tr |
| 24/25 | € 3,3 Tr | € 7,2 Tr | -€ 3,9 Tr |
| 23/24 | € 1,7 Tr | € 3,5 Tr | -€ 1,8 Tr |
| 22/23 | € 1,7 Tr | € 6,9 Tr | -€ 5,2 Tr |
| 21/22 | € 627 N | € 907 N | -€ 280 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 89/90 | € 1,3 Tr | ||
| 95/96 | € 1,1 Tr | ||
| 24/25 | € 1 Tr | ||
| 94/95 | € 1 Tr | ||
| 96/97 | € 1 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 6,5 Tr | ||
| 22/23 | € 4,9 Tr | ||
| 20/21 | € 3,3 Tr | ||
| 23/24 | € 2,3 Tr | ||
| 20/21 | € 2,3 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 53.856 | 17.952 | +7.3% |
| 24/25 | 17 | 284.438 | 16.731 | +3.1% |
| 23/24 | 16 | 259.672 | 16.229 | +5.2% |
| 22/23 | 17 | 262.164 | 15.421 | +60.2% |
| 21/22 | 16 | 154.073 | 9.629 | +56,541.2% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Aberdeen
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 12 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 7 | -7 | 17.952 | € 1Tr 721N | € 0 | € 1Tr 721N |
24/25 | 5 | 50 | 14 | 8 | 11 | 45 | 49 | -4 | 16.731 | € 3Tr 330N | € 7Tr 215N | -€ 3Tr 885N |
23/24 | 9 | 35 | 8 | 11 | 14 | 35 | 49 | -14 | 16.229 | € 1Tr 710N | € 3Tr 500N | -€ 1Tr 790N |
22/23 | 3 | 53 | 17 | 2 | 14 | 52 | 52 | 0 | 15.421 | € 1Tr 714N | € 6Tr 900N | -€ 5Tr 186N |
21/22 | 9 | 36 | 9 | 9 | 15 | 38 | 42 | -4 | 9.629 | € 627.000 | € 907.000 | € −280.000 |
20/21 | 4 | 49 | 13 | 10 | 10 | 32 | 31 | 1 | 17 | € 225.000 | € 5Tr 720N | -€ 5Tr 495N |
19/20 | 4 | 45 | 12 | 9 | 9 | 40 | 36 | 4 | 13.836 | € 1Tr 154N | € 0 | € 1Tr 154N |
18/19 | 4 | 58 | 17 | 7 | 9 | 52 | 37 | 15 | 14.941 | € 265.000 | € 0 | € 265.000 |
17/18 | 3 | 62 | 19 | 5 | 9 | 50 | 36 | 14 | 15.632 | € 672.000 | € 1Tr 808N | -€ 1Tr 136N |
14/15 | 2 | 75 | 23 | 6 | 9 | 57 | 33 | 24 | 13.358 | € 400.000 | € 0 | € 400.000 |
12/13 | 7 | 48 | 11 | 15 | 12 | 41 | 43 | -2 | 9.615 | € 0 | € 1Tr 115N | -€ 1Tr 115N |
11/12 | 9 | 41 | 9 | 14 | 15 | 36 | 44 | -8 | 9.296 | € 55.000 | € 747.000 | € −692.000 |
09/10 | 9 | 41 | 10 | 11 | 17 | 36 | 52 | -16 | 10.461 | € 0 | € 685.000 | € −685.000 |
08/09 | 4 | 53 | 14 | 11 | 13 | 41 | 40 | 1 | 12.344 | € 395.000 | € 0 | € 395.000 |
07/08 | 4 | 53 | 15 | 8 | 15 | 50 | 58 | -8 | 11.993 | € 0 | € 2Tr | -€ 2Tr |
06/07 | 3 | 65 | 19 | 8 | 11 | 55 | 38 | 17 | 11.600 | € 0 | € 90.000 | € −90.000 |
05/06 | 7 | 54 | 13 | 15 | 10 | 46 | 40 | 6 | 12.727 | € 875.000 | € 0 | € 875.000 |
04/05 | 4 | 61 | 18 | 7 | 13 | 44 | 39 | 5 | 13.577 | € 75.000 | € 0 | € 75.000 |
03/04 | 11 | 34 | 9 | 7 | 22 | 39 | 63 | -24 | 1.546 | € 135.000 | € 0 | € 135.000 |
02/03 | 8 | 37 | 9 | 10 | 14 | 32 | 48 | -16 | 12.049 | € 250.000 | € 0 | € 250.000 |





