Birmingham City được thành lập năm 1875 và hiện thi đấu tại Championship. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 190 trận, giành 75 thắng, 46 hòa và 69 thua, ghi 236 bàn và để thủng lưới 234.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Jay Stansfield (24/25), với mức phí € 17,8 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Jude Bellingham (20/21), với mức phí € 30,2 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Trevor Francis, với 265 trận, giành 122 thắng, 67 hòa, 76 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Manchester City, với thành tích 42 thắng, 21 hòa và 58 thua (ghi 174 bàn, thủng lưới 195 bàn). Đối thủ tiếp theo là Aston Villa, với thành tích 36 thắng, 31 hòa và 52 thua (ghi 147 bàn, thủng lưới 176 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Birmingham City | |
| Năm thành lập | 1875 |
| Sân vận động | St. Andrew’s @ Knighthead Park (Sức chứa: 29.409) |
| Huấn luyện viên | Chris Davies |
| Trang web chính thức | https://www.bcfc.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 8위 | 10 | 3 | 1 | 2 | 5 | 5 | 0 |
| 24/25 | 1위 | 111 | 34 | 9 | 3 | 84 | 31 | 53 |
| 23/24 | 22위 | 50 | 13 | 11 | 22 | 50 | 65 | −15 |
| 22/23 | 17위 | 53 | 14 | 11 | 21 | 47 | 58 | −11 |
| 21/22 | 20위 | 47 | 11 | 14 | 21 | 50 | 75 | −25 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp Liên đoàn Anh: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 10/11)
-
EFL Trophy: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 90/91)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 265 | 122 | 67 | 76 | 46.0% | |
| 264 | 100 | 65 | 99 | 37.9% | |
| 251 | 75 | 74 | 102 | 29.9% | |
| 182 | 56 | 40 | 86 | 30.8% | |
| 168 | 63 | 50 | 55 | 37.5% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 121 | 42 | 21 | 58 | 174 | 195 | −21 | |
| 119 | 36 | 31 | 52 | 147 | 176 | −29 | |
| 119 | 36 | 30 | 53 | 138 | 169 | −31 | |
| 118 | 42 | 29 | 47 | 177 | 210 | −33 | |
| 116 | 40 | 24 | 52 | 146 | 183 | −37 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 14,4 Tr | € 10,2 Tr | € 4,2 Tr |
| 24/25 | € 35,5 Tr | € 5,4 Tr | € 30,1 Tr |
| 23/24 | € 5,8 Tr | € 6,5 Tr | -€ 650 N |
| 22/23 | € 2,2 Tr | € 600 N | € 1,6 Tr |
| 21/22 | € 0 | € 350 N | -€ 350 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 17,8 Tr | ||
| 04/05 | € 9,3 Tr | ||
| 25/26 | € 9 Tr | ||
| 03/04 | € 8,8 Tr | ||
| 19/20 | € 8 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 20/21 | € 30,2 Tr | ||
| 19/20 | € 16,7 Tr | ||
| 06/07 | € 12,6 Tr | ||
| 06/07 | € 9,1 Tr | ||
| 11/12 | € 8 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 82.291 | 27.430 | +2.7% |
| 24/25 | 23 | 614.499 | 26.717 | +26.1% |
| 23/24 | 23 | 487.148 | 21.180 | +26.4% |
| 22/23 | 23 | 385.437 | 16.758 | +3.7% |
| 21/22 | 23 | 371.717 | 16.161 | - |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Birmingham City
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 8 | 10 | 3 | 1 | 2 | 5 | 5 | 0 | 27.430 | € 14Tr 350N | € 10Tr 180N | € 4Tr 170N |
24/25 | 1 | 111 | 34 | 9 | 3 | 84 | 31 | 53 | 26.717 | € 35Tr 455N | € 5Tr 400N | € 30Tr 55N |
23/24 | 22 | 50 | 13 | 11 | 22 | 50 | 65 | -15 | 21.180 | € 5Tr 800N | € 6Tr 450N | € −650.000 |
22/23 | 17 | 53 | 14 | 11 | 21 | 47 | 58 | -11 | 16.758 | € 2Tr 205N | € 600.000 | € 1Tr 605N |
21/22 | 20 | 47 | 11 | 14 | 21 | 50 | 75 | -25 | 16.161 | € 0 | € 350.000 | € −350.000 |
20/21 | 18 | 52 | 13 | 13 | 20 | 37 | 61 | -24 | 0 | € 8Tr 340N | € 32Tr 850N | -€ 24Tr 510N |
19/20 | 20 | 50 | 12 | 14 | 20 | 54 | 75 | -21 | 15.974 | € 10Tr 280N | € 23Tr 400N | -€ 13Tr 120N |
18/19 | 17 | 52 | 14 | 19 | 13 | 64 | 58 | 6 | 22.483 | € 2Tr 500N | € 0 | € 2Tr 500N |
17/18 | 19 | 46 | 13 | 7 | 26 | 38 | 68 | -30 | 21.041 | € 17Tr 650N | € 4Tr 700N | € 12Tr 950N |
16/17 | 19 | 53 | 13 | 14 | 19 | 45 | 64 | -19 | 18.717 | € 9Tr 510N | € 0 | € 9Tr 510N |
15/16 | 10 | 63 | 16 | 15 | 15 | 53 | 49 | 4 | 17.602 | € 3Tr 40N | € 5Tr 100N | -€ 2Tr 60N |
14/15 | 10 | 63 | 16 | 15 | 15 | 54 | 64 | -10 | 16.111 | € 0 | € 1Tr 260N | -€ 1Tr 260N |
13/14 | 21 | 44 | 11 | 11 | 24 | 58 | 74 | -16 | 15.457 | € 0 | € 4Tr 950N | -€ 4Tr 950N |
12/13 | 12 | 61 | 15 | 16 | 15 | 63 | 69 | -6 | 16.702 | € 320.000 | € 10Tr 100N | -€ 9Tr 780N |
11/12 | 4 | 76 | 20 | 16 | 10 | 78 | 51 | 27 | 19.126 | € 570.000 | € 33Tr 680N | -€ 33Tr 110N |
10/11 | 18 | 39 | 8 | 15 | 15 | 37 | 58 | -21 | 25.461 | € 23Tr 400N | € 0 | € 23Tr 400N |
09/10 | 9 | 50 | 13 | 11 | 14 | 38 | 47 | -9 | 25.246 | € 18Tr | € 400.000 | € 17Tr 600N |
08/09 | 2 | 83 | 23 | 14 | 9 | 54 | 37 | 17 | 19.081 | € 1Tr 500N | € 10Tr 875N | -€ 9Tr 375N |
07/08 | 19 | 35 | 8 | 11 | 19 | 46 | 62 | -16 | 26.180 | € 28Tr 800N | € 8Tr 475N | € 20Tr 325N |
06/07 | 2 | 86 | 26 | 8 | 12 | 67 | 42 | 25 | 22.273 | € 20Tr 430N | € 32Tr 475N | -€ 12Tr 45N |





