Blackburn Rovers được thành lập năm 1875 và hiện thi đấu tại Championship. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 189 trận, giành 74 thắng, 41 hòa và 74 thua, ghi 229 bàn và để thủng lưới 231.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Andy Cole (01/02), với mức phí € 12,2 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Damien Duff (03/04), với mức phí € 24,5 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Jack Marshall, với 270 trận, giành 94 thắng, 64 hòa, 112 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Aston Villa, với thành tích 56 thắng, 32 hòa và 67 thua (ghi 258 bàn, thủng lưới 257 bàn). Đối thủ tiếp theo là Everton, với thành tích 54 thắng, 32 hòa và 66 thua (ghi 225 bàn, thủng lưới 254 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Blackburn Rovers | |
| Năm thành lập | 1875 |
| Sân vận động | Ewood Park (Sức chứa: 31.367) |
| Huấn luyện viên | Valérien Ismaël |
| Trang web chính thức | https://www.rovers.co.uk |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 18위 | 6 | 2 | 0 | 3 | 5 | 5 | 0 |
| 24/25 | 7위 | 66 | 19 | 9 | 18 | 53 | 48 | 5 |
| 23/24 | 19위 | 53 | 14 | 11 | 21 | 60 | 74 | −14 |
| 22/23 | 7위 | 69 | 20 | 9 | 17 | 52 | 54 | −2 |
| 21/22 | 8위 | 69 | 19 | 12 | 15 | 59 | 50 | 9 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp Liên đoàn Anh: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 01/02)
-
Cúp FA: 6 lần (Lần vô địch gần nhất: 1927/28)
-
Siêu cúp Anh: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 1912/13)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 270 | 94 | 64 | 112 | 34.8% | |
| 267 | 108 | 69 | 90 | 40.4% | |
| 210 | 75 | 43 | 92 | 35.7% | |
| 210 | 86 | 58 | 66 | 41.0% | |
| 189 | 82 | 46 | 61 | 43.4% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 155 | 56 | 32 | 67 | 258 | 257 | 1 | |
| 152 | 54 | 32 | 66 | 225 | 254 | −29 | |
| 145 | 55 | 30 | 60 | 216 | 219 | −3 | |
| 142 | 54 | 29 | 59 | 243 | 218 | 25 | |
| 139 | 35 | 43 | 61 | 183 | 243 | −60 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 9,9 Tr | € 5,1 Tr | € 4,8 Tr |
| 24/25 | € 4,8 Tr | € 13,4 Tr | -€ 8,6 Tr |
| 23/24 | € 1,5 Tr | € 26,9 Tr | -€ 25,4 Tr |
| 22/23 | € 4,8 Tr | € 0 | € 4,8 Tr |
| 21/22 | € 1,4 Tr | € 17,7 Tr | -€ 16,3 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 01/02 | € 12,2 Tr | ||
| 01/02 | € 11,4 Tr | ||
| 98/99 | € 11,3 Tr | ||
| 12/13 | € 10,1 Tr | ||
| 03/04 | € 9,8 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 03/04 | € 24,5 Tr | ||
| 08/09 | € 22 Tr | ||
| 09/10 | € 21,2 Tr | ||
| 23/24 | € 21,1 Tr | ||
| 11/12 | € 19,3 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 33.132 | 16.566 | +2.6% |
| 24/25 | 23 | 371.254 | 16.141 | +3.6% |
| 23/24 | 23 | 358.419 | 15.583 | +5.5% |
| 22/23 | 23 | 339.757 | 14.772 | +3.9% |
| 21/22 | 23 | 327.004 | 14.217 | - |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Blackburn Rovers
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 18 | 6 | 2 | 0 | 3 | 5 | 5 | 0 | 16.566 | € 9Tr 921N | € 5Tr 130N | € 4Tr 791N |
24/25 | 7 | 66 | 19 | 9 | 18 | 53 | 48 | 5 | 16.141 | € 4Tr 790N | € 13Tr 400N | -€ 8Tr 610N |
23/24 | 19 | 53 | 14 | 11 | 21 | 60 | 74 | -14 | 15.583 | € 1Tr 500N | € 26Tr 885N | -€ 25Tr 385N |
22/23 | 7 | 69 | 20 | 9 | 17 | 52 | 54 | -2 | 14.772 | € 4Tr 750N | € 0 | € 4Tr 750N |
21/22 | 8 | 69 | 19 | 12 | 15 | 59 | 50 | 9 | 14.217 | € 1Tr 360N | € 17Tr 700N | -€ 16Tr 340N |
20/21 | 15 | 57 | 15 | 12 | 19 | 65 | 54 | 11 | 0 | € 1Tr 810N | € 0 | € 1Tr 810N |
19/20 | 11 | 63 | 17 | 12 | 17 | 66 | 63 | 3 | 11.460 | € 6Tr 500N | € 3Tr 350N | € 3Tr 150N |
18/19 | 15 | 60 | 16 | 12 | 18 | 64 | 69 | -5 | 14.549 | € 10Tr 200N | € 0 | € 10Tr 200N |
17/18 | 2 | 96 | 28 | 12 | 6 | 82 | 40 | 42 | 12.832 | € 1Tr 715N | € 560.000 | € 1Tr 155N |
16/17 | 22 | 51 | 12 | 15 | 19 | 53 | 65 | -12 | 12.687 | € 200.000 | € 13Tr 250N | -€ 13Tr 50N |
15/16 | 15 | 55 | 13 | 16 | 17 | 46 | 46 | 0 | 14.130 | € 0 | € 25Tr 580N | -€ 25Tr 580N |
14/15 | 9 | 67 | 17 | 16 | 13 | 66 | 59 | 7 | 14.910 | € 3Tr 30N | € 0 | € 3Tr 30N |
13/14 | 8 | 70 | 18 | 16 | 12 | 70 | 62 | 8 | 14.961 | € 2Tr 270N | € 5Tr 430N | -€ 3Tr 160N |
12/13 | 17 | 58 | 14 | 16 | 16 | 55 | 62 | -7 | 14.996 | € 17Tr 130N | € 11Tr 400N | € 5Tr 730N |
11/12 | 19 | 31 | 8 | 7 | 23 | 48 | 78 | -30 | 22.551 | € 20Tr 550N | € 40Tr 303N | -€ 19Tr 753N |
10/11 | 15 | 43 | 11 | 10 | 17 | 46 | 59 | -13 | 24.999 | € 4Tr 450N | € 275.000 | € 4Tr 175N |
09/10 | 10 | 50 | 13 | 11 | 14 | 41 | 55 | -14 | 25.428 | € 13Tr 280N | € 36Tr 650N | -€ 23Tr 370N |
08/09 | 15 | 41 | 10 | 11 | 17 | 40 | 60 | -20 | 23.479 | € 11Tr 680N | € 26Tr | -€ 14Tr 320N |
07/08 | 7 | 58 | 15 | 13 | 10 | 50 | 48 | 2 | 23.943 | € 6Tr 200N | € 3Tr 975N | € 2Tr 225N |
06/07 | 10 | 52 | 15 | 7 | 16 | 52 | 54 | -2 | 21.275 | € 17Tr 980N | € 16Tr 910N | € 1Tr 70N |





