Hull City được thành lập năm 1904 và hiện thi đấu tại Championship. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 190 trận, giành 61 thắng, 53 hòa và 76 thua, ghi 214 bàn và để thủng lưới 241.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Ryan Mason (16/17), với mức phí € 15,4 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Jacob Greaves (24/25), với mức phí € 21,5 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Steve Bruce, với 201 trận, giành 85 thắng, 40 hòa, 76 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Fulham, với thành tích 35 thắng, 29 hòa và 33 thua (ghi 112 bàn, thủng lưới 118 bàn). Đối thủ tiếp theo là Middlesbrough, với thành tích 16 thắng, 14 hòa và 26 thua (ghi 73 bàn, thủng lưới 94 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Hull City | |
| Năm thành lập | 1904 |
| Sân vận động | MKM Stadium (Sức chứa: 25.586) |
| Huấn luyện viên | Sergej Jakirovic |
| Trang web chính thức | https://www.wearehullcity.co.uk/ |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 14위 | 8 | 2 | 2 | 2 | 10 | 12 | −2 |
| 24/25 | 21위 | 49 | 12 | 13 | 21 | 44 | 54 | −10 |
| 23/24 | 7위 | 70 | 19 | 13 | 14 | 68 | 60 | 8 |
| 22/23 | 15위 | 58 | 14 | 16 | 16 | 51 | 61 | −10 |
| 21/22 | 19위 | 51 | 14 | 9 | 23 | 41 | 54 | −13 |
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 201 | 85 | 40 | 76 | 42.3% | |
| 157 | 52 | 40 | 65 | 33.1% | |
| 136 | 56 | 22 | 58 | 41.2% | |
| 106 | 43 | 24 | 39 | 40.6% | |
| 78 | 27 | 28 | 23 | 34.6% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 97 | 35 | 29 | 33 | 112 | 118 | −6 | |
| 56 | 16 | 14 | 26 | 73 | 94 | −21 | |
| 54 | 13 | 11 | 30 | 43 | 79 | −36 | |
| 49 | 12 | 16 | 21 | 61 | 83 | −22 | |
| 48 | 11 | 14 | 23 | 46 | 72 | −26 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 250 N | € 3,1 Tr | -€ 2,9 Tr |
| 24/25 | € 31,2 Tr | € 42,5 Tr | -€ 11,3 Tr |
| 23/24 | € 11,7 Tr | € 4,1 Tr | € 7,5 Tr |
| 22/23 | € 11,5 Tr | € 19 Tr | -€ 7,5 Tr |
| 21/22 | € 865 N | € 0 | € 865 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 16/17 | € 15,4 Tr | ||
| 14/15 | € 12 Tr | ||
| 16/17 | € 9 Tr | ||
| 13/14 | € 8,5 Tr | ||
| 13/14 | € 7,8 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 21,5 Tr | ||
| 19/20 | € 21,3 Tr | ||
| 22/23 | € 19 Tr | ||
| 17/18 | € 16,3 Tr | ||
| 24/25 | € 16 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 63.270 | 21.090 | -1.1% |
| 24/25 | 23 | 490.421 | 21.322 | -3.0% |
| 23/24 | 23 | 505.535 | 21.979 | +22.3% |
| 22/23 | 23 | 413.384 | 17.973 | +39.5% |
| 21/22 | 23 | 296.419 | 12.887 | - |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Hull City
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 14 | 8 | 2 | 2 | 2 | 10 | 12 | -2 | 21.090 | € 250.000 | € 3Tr 125N | -€ 2Tr 875N |
24/25 | 21 | 49 | 12 | 13 | 21 | 44 | 54 | -10 | 21.322 | € 31Tr 200N | € 42Tr 470N | -€ 11Tr 270N |
23/24 | 7 | 70 | 19 | 13 | 14 | 68 | 60 | 8 | 21.979 | € 11Tr 650N | € 4Tr 140N | € 7Tr 510N |
22/23 | 15 | 58 | 14 | 16 | 16 | 51 | 61 | -10 | 17.973 | € 11Tr 500N | € 19Tr | -€ 7Tr 500N |
21/22 | 19 | 51 | 14 | 9 | 23 | 41 | 54 | -13 | 12.887 | € 865.000 | € 0 | € 865.000 |
20/21 | 1 | 89 | 27 | 8 | 11 | 80 | 38 | 42 | 0 | € 835.000 | € 2Tr 100N | -€ 1Tr 265N |
19/20 | 24 | 45 | 12 | 9 | 25 | 57 | 87 | -30 | 9.868 | € 3Tr 690N | € 22Tr 250N | -€ 18Tr 560N |
18/19 | 13 | 62 | 17 | 11 | 18 | 66 | 68 | -2 | 12.269 | € 2Tr 400N | € 0 | € 2Tr 400N |
17/18 | 18 | 49 | 11 | 16 | 19 | 70 | 70 | 0 | 15.622 | € 19Tr 845N | € 45Tr 170N | -€ 25Tr 325N |
16/17 | 18 | 34 | 9 | 7 | 22 | 37 | 80 | -43 | 20.656 | € 37Tr 699N | € 28Tr 900N | € 8Tr 799N |
15/16 | 4 | 83 | 24 | 11 | 11 | 69 | 35 | 34 | 17.198 | € 11Tr 450N | € 35Tr 149N | -€ 23Tr 699N |
14/15 | 18 | 35 | 8 | 11 | 19 | 33 | 51 | -18 | 23.557 | € 48Tr 217N | € 18Tr 700N | € 29Tr 517N |
13/14 | 16 | 37 | 10 | 7 | 21 | 38 | 53 | -15 | 24.116 | € 30Tr 600N | € 880.000 | € 29Tr 720N |
12/13 | 2 | 79 | 24 | 7 | 15 | 61 | 52 | 9 | 17.368 | € 7Tr 600N | € 0 | € 7Tr 600N |
11/12 | 8 | 68 | 19 | 11 | 16 | 47 | 44 | 3 | 18.790 | € 1Tr 610N | € 0 | € 1Tr 610N |
10/11 | 11 | 65 | 16 | 17 | 13 | 52 | 51 | 1 | 21.168 | € 5Tr 80N | € 9Tr | -€ 3Tr 920N |
09/10 | 19 | 30 | 6 | 12 | 20 | 34 | 75 | -41 | 24.389 | € 14Tr 150N | € 6Tr 900N | € 7Tr 250N |
08/09 | 17 | 35 | 8 | 11 | 19 | 39 | 64 | -25 | 24.816 | € 17Tr 345N | € 0 | € 17Tr 345N |
07/08 | 3 | 75 | 21 | 12 | 13 | 65 | 47 | 18 | 18.025 | € 3Tr 355N | € 1Tr 665N | € 1Tr 690N |
06/07 | 21 | 49 | 13 | 10 | 23 | 51 | 67 | -16 | 18.758 | € 2Tr 950N | € 3Tr 530N | € −580.000 |





