Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Braunschweig

  • 30 tháng 10, 2025

Braunschweig được thành lập năm 1895 và hiện thi đấu tại 2. Bundesliga. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 144 trận, giành 48 thắng, 36 hòa và 60 thua, ghi 185 bàn và để thủng lưới 223.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Suleiman Abdullahi (16/17), với mức phí € 975 N; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Onel Hernández (17/18), với mức phí € 3,1 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Torsten Lieberknecht, với 374 trận, giành 153 thắng, 99 hòa, 122 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là VfL Osnabrück, với thành tích 37 thắng, 24 hòa và 28 thua (ghi 160 bàn, thủng lưới 133 bàn). Đối thủ tiếp theo là Hamburger SV, với thành tích 21 thắng, 13 hòa và 52 thua (ghi 119 bàn, thủng lưới 210 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Braunschweig
Braunschweig
Năm thành lập1895
Sân vận độngEINTRACHT-Stadion (Sức chứa: 23.325)
Huấn luyện viênHeiner Backhaus
Trang web chính thứchttps://www.eintracht.com

Biểu đồ thành tích theo mùa của Braunschweig

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Braunschweig qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/2612위7213711−4
    24/2516위35811153864−26
    23/2415위38115183753−16
    22/2315위3699164259−17
    21/222위6418108613625

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Cúp Niedersachsen: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 10/11)

    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Torsten Lieberknecht
    3741539912240.9%
    Helmuth Johannsen
    2711046510238.4%
    Otto Knefler
    18687425746.8%
    Uwe Reinders
    17277435244.8%
    Branko Zebec
    17172415842.1%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    VfL Osnabrück
    8937242816013327
    86211352119210−91
    80292130108119−11
    78251637111149−38
    682318278289−7

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 750 N€ 2,5 Tr-€ 1,8 Tr
    24/25€ 570 N€ 350 N€ 220 N
    23/24€ 0€ 750 N-€ 750 N
    22/23€ 550 N€ 50 N€ 500 N
    20/21€ 500 N€ 0€ 500 N

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Suleiman Abdullahi
    16/17€ 975 N
    Viking FK
    Onur Bulut
    17/18€ 900 N
    Freiburg
    Paul Breitner
    77/78€ 800 N
    Gustav Valsvik
    16/17€ 750 N
    Strømsgodset IF
    Christoffer Nyman
    16/17€ 700 N
    IFK Norrköping

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Onel Hernández
    17/18€ 3,1 Tr
    Gerrit Holtmann
    16/17€ 3 Tr
    Mainz
    Rayan Philippe
    25/26€ 2,5 Tr
    Emil Berggreen
    15/16€ 2,5 Tr
    Mainz
    Saulo Decarli
    17/18€ 1,5 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26361.42720.475-2.9%
    24/2517358.36221.080+1.9%
    23/2417351.75920.691+7.2%
    22/2317328.23819.308+114.6%
    21/2219170.9648.998+1,297.2%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Braunschweig

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    12
    7
    2
    1
    3
    7
    11
    -4
    20.475
    € 750.000
    € 2Tr 500N
    -€ 1Tr 750N
    24/25
    16
    35
    8
    11
    15
    38
    64
    -26
    21.080
    € 570.000
    € 350.000
    € 220.000
    23/24
    15
    38
    11
    5
    18
    37
    53
    -16
    20.691
    € 0
    € 750.000
    € −750.000
    22/23
    15
    36
    9
    9
    16
    42
    59
    -17
    19.308
    € 550.000
    € 50.000
    € 500.000
    20/21
    17
    31
    7
    10
    17
    30
    59
    -29
    644
    € 500.000
    € 0
    € 500.000
    19/20
    3
    64
    18
    10
    10
    64
    53
    11
    13.533
    € 180.000
    € 500.000
    € −320.000
    18/19
    16
    45
    10
    15
    13
    48
    54
    -6
    18.046
    € 500.000
    € 450.000
    € 50.000
    17/18
    17
    39
    8
    15
    11
    37
    43
    -6
    20.544
    € 2Tr 50N
    € 4Tr 600N
    -€ 2Tr 550N
    16/17
    3
    66
    19
    9
    6
    50
    36
    14
    21.430
    € 2Tr 425N
    € 4Tr
    -€ 1Tr 575N
    15/16
    8
    46
    12
    10
    12
    44
    38
    6
    21.184
    € 1Tr 120N
    € 2Tr 500N
    -€ 1Tr 380N
    14/15
    6
    50
    15
    5
    14
    44
    41
    3
    21.710
    € 250.000
    € 800.000
    € −550.000
    13/14
    18
    25
    6
    7
    21
    29
    60
    -31
    23.004
    € 1Tr 650N
    € 0
    € 1Tr 650N
    12/13
    2
    67
    19
    10
    5
    52
    34
    18
    20.571
    € 60.000
    € 0
    € 60.000
    11/12
    8
    45
    10
    15
    9
    37
    35
    2
    21.320
    € 100.000
    € 0
    € 100.000
    09/10
    4
    62
    17
    11
    10
    55
    37
    18
    12.885
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    08/09
    13
    45
    12
    9
    17
    46
    51
    -5
    13.273
    € 75.000
    € 0
    € 75.000
    07/08
    10
    53
    13
    14
    9
    55
    50
    5
    14.888
    € 240.000
    € 0
    € 240.000
    06/07
    18
    23
    4
    11
    19
    20
    48
    -28
    15.735
    € 650.000
    € 100.000
    € 550.000
    05/06
    12
    43
    13
    4
    17
    37
    48
    -11
    18.167
    € 420.000
    € 0
    € 420.000
    01/02
    2
    64
    19
    7
    8
    60
    29
    31
    11.921
    € 400.000
    € 600.000
    € −200.000