Parma được thành lập năm 1913 và hiện thi đấu tại Serie A. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 156 trận, giành 56 thắng, 56 hòa và 44 thua, ghi 207 bàn và để thủng lưới 180.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Nakata Hidetoshi (01/02), với mức phí € 28,4 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Hernán Crespo (00/01), với mức phí € 56,8 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Nevio Scala, với 322 trận, giành 148 thắng, 95 hòa, 79 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Cagliari, với thành tích 26 thắng, 26 hòa và 29 thua (ghi 98 bàn, thủng lưới 95 bàn). Đối thủ tiếp theo là Udinese, với thành tích 28 thắng, 19 hòa và 34 thua (ghi 112 bàn, thủng lưới 117 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Parma | |
| Năm thành lập | 1913 |
| Sân vận động | Ennio Tardini (Sức chứa: 22.352) |
| Huấn luyện viên | Carlos Cuesta |
| Trang web chính thức | https://www.parmacalcio1913.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 18위 | 2 | 0 | 2 | 2 | 1 | 5 | −4 |
| 24/25 | 16위 | 36 | 7 | 15 | 16 | 44 | 58 | −14 |
| 23/24 | 1위 | 76 | 21 | 13 | 4 | 66 | 35 | 31 |
| 22/23 | 4위 | 60 | 17 | 10 | 11 | 48 | 39 | 9 |
| 21/22 | 12위 | 49 | 11 | 16 | 11 | 48 | 43 | 5 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp Quốc gia Ý: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 01/02)
-
Siêu cúp Ý: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 99/00)
-
UEFA Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 98/99)
-
Siêu cúp Châu Âu: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 93/94)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 92/93)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 322 | 148 | 95 | 79 | 46.0% | |
| 174 | 66 | 38 | 70 | 37.9% | |
| 141 | 47 | 38 | 56 | 33.3% | |
| 126 | 63 | 33 | 30 | 50.0% | |
| 110 | 46 | 32 | 32 | 41.8% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 81 | 26 | 26 | 29 | 98 | 95 | 3 | |
| 81 | 28 | 19 | 34 | 112 | 117 | −5 | |
| 77 | 32 | 19 | 26 | 96 | 80 | 16 | |
| 72 | 17 | 17 | 38 | 88 | 124 | −36 | |
| 72 | 14 | 19 | 39 | 65 | 127 | −62 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 39,2 Tr | € 80,1 Tr | -€ 40,9 Tr |
| 24/25 | € 53,2 Tr | € 9,1 Tr | € 44,1 Tr |
| 23/24 | € 5,8 Tr | € 0 | € 5,8 Tr |
| 22/23 | € 18,9 Tr | € 14,9 Tr | € 4,1 Tr |
| 21/22 | € 33,4 Tr | € 10,4 Tr | € 22,9 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 01/02 | € 28,4 Tr | ||
| 99/00 | € 28 Tr | ||
| 00/01 | € 25 Tr | ||
| 00/01 | € 23 Tr | ||
| 20/21 | € 21,8 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 00/01 | € 56,8 Tr | ||
| 01/02 | € 52,9 Tr | ||
| 01/02 | € 36,2 Tr | ||
| 25/26 | € 31 Tr | ||
| 99/00 | € 30 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 1 | 17.212 | 17.212 | -10.0% |
| 24/25 | 19 | 363.370 | 19.124 | +43.5% |
| 23/24 | 19 | 253.237 | 13.328 | +24.0% |
| 22/23 | 19 | 204.280 | 10.751 | +91.4% |
| 21/22 | 19 | 106.726 | 5.617 | +3,477.7% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Parma
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 18 | 2 | 0 | 2 | 2 | 1 | 5 | -4 | 17.212 | € 39Tr 200N | € 80Tr 50N | -€ 40Tr 850N |
24/25 | 16 | 36 | 7 | 15 | 16 | 44 | 58 | -14 | 19.124 | € 53Tr 199N | € 9Tr 100N | € 44Tr 99N |
23/24 | 1 | 76 | 21 | 13 | 4 | 66 | 35 | 31 | 13.328 | € 5Tr 820N | € 0 | € 5Tr 820N |
22/23 | 4 | 60 | 17 | 10 | 11 | 48 | 39 | 9 | 10.751 | € 18Tr 940N | € 14Tr 880N | € 4Tr 60N |
21/22 | 12 | 49 | 11 | 16 | 11 | 48 | 43 | 5 | 5.617 | € 33Tr 350N | € 10Tr 420N | € 22Tr 930N |
20/21 | 20 | 20 | 3 | 11 | 24 | 39 | 83 | -44 | 157 | € 99Tr 429N | € 4Tr | € 95Tr 429N |
19/20 | 11 | 49 | 14 | 7 | 17 | 56 | 57 | -1 | 10.284 | € 20Tr 709N | € 16Tr 900N | € 3Tr 809N |
18/19 | 14 | 41 | 10 | 11 | 17 | 41 | 61 | -20 | 16.522 | € 20Tr 801N | € 596.000 | € 20Tr 205N |
17/18 | 2 | 72 | 21 | 9 | 12 | 57 | 37 | 20 | 11.385 | € 4Tr 733N | € 0 | € 4Tr 733N |
16/17 | 2 | 70 | 20 | 10 | 8 | 55 | 36 | 19 | 10.229 | € 1Tr 240N | € 0 | € 1Tr 240N |
15/16 | 1 | 94 | 28 | 10 | 0 | 82 | 17 | 65 | 10.265 | € 5.000 | € 750.000 | € −745.000 |
14/15 | 20 | 19 | 6 | 8 | 24 | 33 | 75 | -42 | 11.904 | € 19Tr 240N | € 20Tr 700N | -€ 1Tr 460N |
13/14 | 6 | 58 | 15 | 13 | 10 | 58 | 46 | 12 | 13.468 | € 13Tr 592N | € 40Tr 320N | -€ 26Tr 727N |
12/13 | 10 | 49 | 13 | 10 | 15 | 45 | 46 | -1 | 12.763 | € 28Tr 200N | € 25Tr 250N | € 2Tr 950N |
11/12 | 8 | 56 | 15 | 11 | 12 | 54 | 53 | 1 | 13.646 | € 9Tr 860N | € 30Tr 101N | -€ 20Tr 241N |
10/11 | 12 | 46 | 11 | 13 | 14 | 39 | 47 | -8 | 14.707 | € 28Tr 575N | € 17Tr 75N | € 11Tr 500N |
09/10 | 8 | 52 | 14 | 10 | 14 | 46 | 51 | -5 | 17.057 | € 26Tr 221N | € 32Tr 475N | -€ 6Tr 254N |
08/09 | 2 | 76 | 19 | 19 | 4 | 65 | 34 | 31 | 10.246 | € 17Tr 620N | € 29Tr 150N | -€ 11Tr 530N |
07/08 | 19 | 34 | 7 | 13 | 18 | 42 | 62 | -20 | 15.109 | € 18Tr 700N | € 6Tr 900N | € 11Tr 800N |
06/07 | 12 | 42 | 10 | 12 | 16 | 41 | 56 | -15 | 14.590 | € 2Tr 620N | € 22Tr 300N | -€ 19Tr 680N |





