SC Telstar được thành lập năm 1963 và hiện thi đấu tại Keuken Kampioen Divisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 158 trận, giành 49 thắng, 41 hòa và 68 thua, ghi 207 bàn và để thủng lưới 252.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Dick 'Sportje' Bond (66/67), với mức phí € 46 N; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Arjan de Zeeuw (95/96), với mức phí € 375 N.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Jan Rab, với 178 trận, giành 50 thắng, 50 hòa, 78 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là FC Eindhoven, với thành tích 34 thắng, 24 hòa và 44 thua (ghi 143 bàn, thủng lưới 160 bàn). Đối thủ tiếp theo là MVV Maastricht, với thành tích 34 thắng, 20 hòa và 38 thua (ghi 111 bàn, thủng lưới 124 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| SC Telstar | |
| Năm thành lập | 1963 |
| Sân vận động | BUKO Stadion (Sức chứa: 3.060) |
| Huấn luyện viên | Anthony Correia |
| Trang web chính thức | https://www.sctelstar.nl |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 17위 | 4 | 1 | 1 | 4 | 5 | 11 | −6 |
| 24/25 | 7위 | 61 | 17 | 10 | 11 | 69 | 47 | 22 |
| 23/24 | 17위 | 35 | 9 | 8 | 21 | 47 | 68 | −21 |
| 22/23 | 9위 | 53 | 14 | 11 | 13 | 39 | 52 | −13 |
| 21/22 | 19위 | 35 | 8 | 11 | 19 | 47 | 74 | −27 |
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 178 | 50 | 50 | 78 | 28.1% | |
| 170 | 53 | 40 | 77 | 31.2% | |
| 145 | 50 | 34 | 61 | 34.5% | |
| 117 | 36 | 24 | 57 | 30.8% | |
| 115 | 37 | 23 | 55 | 32.2% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 102 | 34 | 24 | 44 | 143 | 160 | −17 | |
| 92 | 34 | 20 | 38 | 111 | 124 | −13 | |
| 90 | 31 | 23 | 36 | 136 | 144 | −8 | |
| 87 | 26 | 18 | 43 | 122 | 164 | −42 | |
| 83 | 33 | 17 | 33 | 116 | 115 | 1 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 0 | € 300 N | -€ 300 N |
| 22/23 | € 0 | € 100 N | -€ 100 N |
| 19/20 | € 0 | € 200 N | -€ 200 N |
| 18/19 | € 0 | € 550 N | -€ 550 N |
| 17/18 | € 20 N | € 40 N | -€ 20 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 66/67 | € 46 N | ||
| 67/68 | € 46 N | ||
| 64/65 | € 34 N | ||
| 64/65 | € 23 N | ||
| 17/18 | € 20 N |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 95/96 | € 375 N | ||
| 18/19 | € 300 N | ||
| 24/25 | € 300 N | ||
| 18/19 | € 250 N | ||
| 19/20 | € 200 N |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 15.859 | 5.286 | +103.3% |
| 24/25 | 19 | 49.418 | 2.600 | +17.3% |
| 23/24 | 19 | 42.123 | 2.217 | +4.4% |
| 22/23 | 19 | 40.350 | 2.123 | +42.1% |
| 21/22 | 19 | 28.390 | 1.494 | +1,058.1% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của SC Telstar
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24/25 | 7 | 61 | 17 | 10 | 11 | 69 | 47 | 22 | 2.600 | € 0 | € 300.000 | € −300.000 |
22/23 | 9 | 53 | 14 | 11 | 13 | 39 | 52 | -13 | 2.123 | € 0 | € 100.000 | € −100.000 |
19/20 | 10 | 44 | 12 | 8 | 9 | 47 | 48 | -1 | 2.343 | € 0 | € 200.000 | € −200.000 |
18/19 | 15 | 48 | 14 | 6 | 18 | 45 | 58 | -13 | 2.149 | € 0 | € 550.000 | € −550.000 |
17/18 | 6 | 61 | 16 | 13 | 9 | 66 | 63 | 3 | 2.488 | € 20.000 | € 40.000 | € −20.000 |
15/16 | 12 | 44 | 12 | 8 | 16 | 57 | 64 | -7 | 1.955 | € 0 | € 100.000 | € −100.000 |
12/13 | 14 | 29 | 7 | 8 | 15 | 31 | 46 | -15 | 1.685 | € 0 | € 25.000 | € −25.000 |
79/80 | 13 | 31 | 10 | 11 | 15 | 50 | 58 | -8 | 1.355 | € 0 | € 90.000 | € −90.000 |
78/79 | 10 | 34 | 12 | 10 | 14 | 45 | 45 | 0 | 1.344 | € 0 | € 73.000 | € −73.000 |
77/78 | 18 | 14 | 3 | 8 | 23 | 25 | 81 | -56 | 4.277 | € 0 | € 170.000 | € −170.000 |
75/76 | 9 | 29 | 7 | 15 | 12 | 42 | 48 | -6 | 6.205 | € 11.000 | € 0 | € 11.000 |
73/74 | 6 | 36 | 12 | 12 | 10 | 53 | 50 | 3 | 6.558 | € 0 | € 27.000 | € −27.000 |
71/72 | 11 | 29 | 9 | 11 | 14 | 39 | 52 | -13 | 7.411 | € 1.000 | € 0 | € 1.000 |
68/69 | 14 | 24 | 7 | 10 | 17 | 33 | 65 | -32 | 7.847 | € 0 | € 15.000 | € −15.000 |
67/68 | 11 | 29 | 11 | 7 | 16 | 43 | 55 | -12 | 8.000 | € 47.000 | € 45.000 | € 2.000 |
66/67 | 16 | 24 | 8 | 8 | 18 | 44 | 68 | -24 | 7.058 | € 47.000 | € 75.000 | € −28.000 |
65/66 | 13 | 22 | 8 | 6 | 16 | 39 | 52 | -13 | 8.166 | € 0 | € 7.000 | € −7.000 |
64/65 | 10 | 28 | 9 | 10 | 11 | 31 | 36 | -5 | 10.066 | € 73.000 | € 0 | € 73.000 |





