Deportivo được thành lập năm 1906 và hiện thi đấu tại LaLiga2. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 162 trận, giành 79 thắng, 49 hòa và 34 thua, ghi 247 bàn và để thủng lưới 143.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Sergio (01/02), với mức phí € 17,9 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Flávio Conceição (00/01), với mức phí € 25 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Javier Irureta, với 376 trận, giành 188 thắng, 88 hòa, 100 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Celta Vigo, với thành tích 48 thắng, 29 hòa và 48 thua (ghi 185 bàn, thủng lưới 191 bàn). Đối thủ tiếp theo là Valencia, với thành tích 33 thắng, 25 hòa và 56 thua (ghi 122 bàn, thủng lưới 186 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Deportivo | |
| Năm thành lập | 1906 |
| Sân vận động | Abanca Riazor (Sức chứa: 32.912) |
| Huấn luyện viên | Antonio Hidalgo |
| Trang web chính thức | https://www.rcdeportivo.es/ |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 1위 | 14 | 4 | 2 | 0 | 15 | 4 | 11 |
| 24/25 | 15위 | 53 | 13 | 14 | 15 | 56 | 54 | 2 |
| 23/24 | 1위 | 78 | 22 | 12 | 4 | 64 | 27 | 37 |
| 22/23 | 4위 | 67 | 18 | 13 | 7 | 53 | 29 | 24 |
| 21/22 | 2위 | 74 | 22 | 8 | 8 | 59 | 29 | 30 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Siêu cúp Tây Ban Nha: 3 lần (Lần vô địch gần nhất: 02/03)
-
Copa del Rey: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 01/02)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 376 | 188 | 88 | 100 | 50.0% | |
| 291 | 125 | 79 | 87 | 43.0% | |
| 182 | 67 | 45 | 70 | 36.8% | |
| 98 | 39 | 25 | 34 | 39.8% | |
| 92 | 40 | 25 | 27 | 43.5% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 125 | 48 | 29 | 48 | 185 | 191 | −6 | |
| 114 | 33 | 25 | 56 | 122 | 186 | −64 | |
| 107 | 39 | 25 | 43 | 146 | 182 | −36 | |
| 105 | 22 | 20 | 63 | 112 | 258 | −146 | |
| 103 | 24 | 21 | 58 | 128 | 210 | −82 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 1,3 Tr | € 700 N | € 600 N |
| 24/25 | € 2,6 Tr | € 0 | € 2,6 Tr |
| 23/24 | € 430 N | € 200 N | € 230 N |
| 22/23 | € 1 Tr | € 600 N | € 400 N |
| 21/22 | € 0 | € 1,7 Tr | -€ 1,7 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 01/02 | € 17,9 Tr | ||
| 00/01 | € 17,8 Tr | ||
| 02/03 | € 15 Tr | ||
| 02/03 | € 13 Tr | ||
| 00/01 | € 13 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 00/01 | € 25 Tr | ||
| 97/98 | € 23,5 Tr | ||
| 16/17 | € 20 Tr | ||
| 05/06 | € 20 Tr | ||
| 03/04 | € 19,8 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 51.043 | 17.014 | -20.9% |
| 24/25 | 21 | 451.682 | 21.508 | -2.0% |
| 23/24 | 19 | 417.182 | 21.956 | +15.3% |
| 22/23 | 19 | 361.821 | 19.043 | +50.5% |
| 21/22 | 19 | 240.479 | 12.656 | +2,663.3% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Deportivo
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 1 | 14 | 4 | 2 | 0 | 15 | 4 | 11 | 17.014 | € 1Tr 300N | € 700.000 | € 600.000 |
24/25 | 15 | 53 | 13 | 14 | 15 | 56 | 54 | 2 | 21.508 | € 2Tr 600N | € 0 | € 2Tr 600N |
23/24 | 1 | 78 | 22 | 12 | 4 | 64 | 27 | 37 | 21.956 | € 430.000 | € 200.000 | € 230.000 |
22/23 | 4 | 67 | 18 | 13 | 7 | 53 | 29 | 24 | 19.043 | € 1Tr | € 600.000 | € 400.000 |
21/22 | 2 | 74 | 22 | 8 | 8 | 59 | 29 | 30 | 12.656 | € 0 | € 1Tr 700N | -€ 1Tr 700N |
20/21 | 4 | 29 | 8 | 5 | 5 | 14 | 10 | 4 | 458 | € 50.000 | € 250.000 | € −200.000 |
19/20 | 19 | 51 | 12 | 15 | 15 | 43 | 60 | -17 | 12.407 | € 0 | € 7Tr 300N | -€ 7Tr 300N |
18/19 | 6 | 68 | 17 | 17 | 8 | 50 | 32 | 18 | 16.703 | € 10Tr 50N | € 21Tr 500N | -€ 11Tr 450N |
17/18 | 18 | 29 | 6 | 11 | 21 | 38 | 76 | -38 | 20.518 | € 9Tr 500N | € 5Tr 500N | € 4Tr |
16/17 | 16 | 36 | 8 | 12 | 18 | 43 | 61 | -18 | 22.432 | € 7Tr | € 20Tr | -€ 13Tr |
15/16 | 15 | 42 | 8 | 18 | 12 | 45 | 61 | -16 | 23.481 | € 8Tr | € 0 | € 8Tr |
14/15 | 16 | 35 | 7 | 14 | 17 | 35 | 60 | -25 | 20.971 | € 200.000 | € 0 | € 200.000 |
13/14 | 2 | 69 | 19 | 12 | 11 | 48 | 36 | 12 | 22.330 | € 300.000 | € 530.000 | € −230.000 |
10/11 | 18 | 43 | 10 | 13 | 15 | 31 | 47 | -16 | 20.226 | € 0 | € 16Tr 400N | -€ 16Tr 400N |
09/10 | 10 | 47 | 13 | 8 | 17 | 35 | 49 | -14 | 16.984 | € 2Tr 100N | € 2Tr 700N | € −600.000 |
08/09 | 7 | 58 | 16 | 10 | 12 | 48 | 47 | 1 | 18.511 | € 9Tr 200N | € 19Tr 680N | -€ 10Tr 480N |
07/08 | 9 | 52 | 15 | 7 | 16 | 46 | 47 | -1 | 18.963 | € 7Tr 950N | € 22Tr | -€ 14Tr 50N |
06/07 | 13 | 47 | 12 | 11 | 15 | 32 | 45 | -13 | 22.094 | € 10Tr 820N | € 6Tr 900N | € 3Tr 920N |
05/06 | 8 | 55 | 15 | 10 | 13 | 47 | 45 | 2 | 19.657 | € 5Tr | € 24Tr | -€ 19Tr |
04/05 | 8 | 51 | 12 | 15 | 11 | 46 | 50 | -4 | 19.831 | € 5Tr | € 2Tr 200N | € 2Tr 800N |





