Pescara được thành lập năm 1936 và hiện thi đấu tại Serie B. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 156 trận, giành 72 thắng, 40 hòa và 44 thua, ghi 237 bàn và để thủng lưới 180.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Cristiano Biraghi (16/17), với mức phí € 5 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Marco Verratti (12/13), với mức phí € 12 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Giovanni Galeone, với 272 trận, giành 82 thắng, 95 hòa, 95 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Lecce, với thành tích 25 thắng, 21 hòa và 20 thua (ghi 78 bàn, thủng lưới 72 bàn). Đối thủ tiếp theo là Salernitana, với thành tích 19 thắng, 21 hòa và 25 thua (ghi 71 bàn, thủng lưới 90 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Pescara | |
| Năm thành lập | 1936 |
| Sân vận động | Adriatico (Sức chứa: 20.476) |
| Huấn luyện viên | Vincenzo Vivarini |
| Trang web chính thức | https://www.pescaracalcio.com |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 13위 | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 7 | 1 |
| 24/25 | 4위 | 67 | 19 | 10 | 9 | 55 | 35 | 20 |
| 23/24 | 6위 | 55 | 16 | 7 | 15 | 60 | 55 | 5 |
| 22/23 | 3위 | 65 | 19 | 8 | 11 | 58 | 42 | 16 |
| 21/22 | 5위 | 65 | 17 | 14 | 7 | 56 | 41 | 15 |
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 272 | 82 | 95 | 95 | 30.1% | |
| 193 | 70 | 72 | 51 | 36.3% | |
| 134 | 62 | 26 | 46 | 46.3% | |
| 125 | 47 | 37 | 41 | 37.6% | |
| 91 | 32 | 20 | 39 | 35.2% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 66 | 25 | 21 | 20 | 78 | 72 | 6 | |
| 65 | 19 | 21 | 25 | 71 | 90 | −19 | |
| 59 | 23 | 16 | 20 | 59 | 53 | 6 | |
| 59 | 13 | 19 | 27 | 63 | 94 | −31 | |
| 57 | 22 | 21 | 14 | 73 | 59 | 14 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 1 Tr | € 1,4 Tr | -€ 350 N |
| 24/25 | € 600 N | € 1,7 Tr | -€ 1,1 Tr |
| 23/24 | € 170 N | € 1,8 Tr | -€ 1,6 Tr |
| 22/23 | € 1,3 Tr | € 4,8 Tr | -€ 3,5 Tr |
| 21/22 | € 1,4 Tr | € 3,8 Tr | -€ 2,5 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 16/17 | € 5 Tr | ||
| 16/17 | € 4 Tr | ||
| 12/13 | € 3,7 Tr | ||
| 12/13 | € 3,7 Tr | ||
| 17/18 | € 3,5 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 12/13 | € 12 Tr | ||
| 13/14 | € 10 Tr | ||
| 16/17 | € 9,5 Tr | ||
| 16/17 | € 8,3 Tr | ||
| 18/19 | € 6,1 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 28.281 | 9.427 | +103.1% |
| 24/25 | 19 | 88.198 | 4.642 | +12.4% |
| 23/24 | 19 | 78.458 | 4.129 | +7.4% |
| 22/23 | 19 | 73.061 | 3.845 | +58.8% |
| 21/22 | 19 | 46.017 | 2.421 | +1,821.4% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Pescara
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 13 | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 7 | 1 | 9.427 | € 1Tr | € 1Tr 350N | € −350.000 |
24/25 | 4 | 67 | 19 | 10 | 9 | 55 | 35 | 20 | 4.642 | € 600.000 | € 1Tr 685N | -€ 1Tr 85N |
23/24 | 6 | 55 | 16 | 7 | 15 | 60 | 55 | 5 | 4.129 | € 170.000 | € 1Tr 750N | -€ 1Tr 580N |
22/23 | 3 | 65 | 19 | 8 | 11 | 58 | 42 | 16 | 3.845 | € 1Tr 324N | € 4Tr 798N | -€ 3Tr 474N |
21/22 | 5 | 65 | 17 | 14 | 7 | 56 | 41 | 15 | 2.421 | € 1Tr 350N | € 3Tr 800N | -€ 2Tr 450N |
20/21 | 19 | 32 | 7 | 11 | 20 | 29 | 60 | -31 | 126 | € 500.000 | € 2Tr | -€ 1Tr 500N |
19/20 | 17 | 45 | 12 | 9 | 17 | 48 | 55 | -7 | 4.407 | € 4Tr 840N | € 10Tr 400N | -€ 5Tr 560N |
18/19 | 4 | 55 | 14 | 13 | 9 | 50 | 46 | 4 | 6.839 | € 5Tr 600N | € 13Tr 210N | -€ 7Tr 610N |
17/18 | 16 | 48 | 11 | 15 | 16 | 50 | 64 | -14 | 7.570 | € 11Tr 150N | € 13Tr 230N | -€ 2Tr 80N |
16/17 | 20 | 18 | 3 | 9 | 26 | 37 | 81 | -44 | 13.293 | € 13Tr 650N | € 22Tr 19N | -€ 8Tr 369N |
15/16 | 4 | 72 | 21 | 9 | 12 | 69 | 52 | 17 | 8.111 | € 4Tr 360N | € 12Tr 600N | -€ 8Tr 240N |
14/15 | 7 | 61 | 16 | 13 | 13 | 69 | 55 | 14 | 7.052 | € 320.000 | € 1Tr 350N | -€ 1Tr 30N |
13/14 | 15 | 52 | 13 | 13 | 16 | 50 | 53 | -3 | 8.497 | € 8Tr 930N | € 15Tr 500 | -€ 6Tr 70N |
12/13 | 20 | 22 | 6 | 4 | 28 | 27 | 84 | -57 | 12.760 | € 17Tr 480N | € 15Tr 500N | € 1Tr 980N |
11/12 | 1 | 83 | 26 | 5 | 11 | 90 | 55 | 35 | 14.379 | € 320.000 | € 730.500 | € −410.500 |
10/11 | 13 | 53 | 14 | 11 | 17 | 44 | 48 | -4 | 8.057 | € 1Tr 140N | € 1Tr 184N | € −44.250 |
09/10 | 2 | 58 | 15 | 13 | 6 | 39 | 25 | 14 | 3.063 | € 1Tr 597N | € 0 | € 1Tr 597N |
07/08 | 7 | 53 | 15 | 9 | 10 | 47 | 36 | 11 | 3.441 | € 150.000 | € 3Tr 400N | -€ 3Tr 250N |
06/07 | 22 | 24 | 5 | 10 | 27 | 36 | 77 | -41 | 3.299 | € 140.500 | € 430.000 | € −289.500 |
04/05 | 19 | 46 | 10 | 16 | 16 | 43 | 61 | -18 | 3.759 | € 450.000 | € 4Tr | -€ 3Tr 550N |





