Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Lecce

  • 30 tháng 10, 2025

Lecce được thành lập năm 1908 và hiện thi đấu tại Serie A. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 156 trận, giành 43 thắng, 51 hòa và 62 thua, ghi 153 bàn và để thủng lưới 197.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Nikola Krstović (23/24), với mức phí € 8,2 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Patrick Dorgu (24/25), với mức phí € 30 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Carlo Mazzone, với 133 trận, giành 49 thắng, 44 hòa, 40 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Pescara, với thành tích 20 thắng, 21 hòa và 25 thua (ghi 72 bàn, thủng lưới 78 bàn). Đối thủ tiếp theo là Salernitana, với thành tích 26 thắng, 14 hòa và 19 thua (ghi 74 bàn, thủng lưới 59 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Lecce
Lecce
Năm thành lập1908
Sân vận độngEttore Giardiniero (Sức chứa: 31.559)
Huấn luyện viênEusebio Di Francesco
Trang web chính thứchttps://www.uslecce.it

Biểu đồ thành tích theo mùa của Lecce

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Lecce qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/2620위101328−6
    24/2517위34810202758−31
    23/2414위38814163254−22
    22/2316위36812183346−13
    21/221위7119145593128

    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Carlo Mazzone
    13349444036.8%
    Eugenio Fascetti
    12137463830.6%
    Fabio Liverani
    11551273744.3%
    Alberto Cavasin
    10027334027.0%
    Luigi De Canio
    9534273435.8%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    662021257278−6
    59261419745915
    Cosenza Calcio
    58251716735815
    581819214957−8
    531218234979−30

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 15,5 Tr€ 29,5 Tr-€ 14 Tr
    24/25€ 12,7 Tr€ 59 Tr-€ 46,3 Tr
    23/24€ 27,3 Tr€ 24,7 Tr€ 2,6 Tr
    22/23€ 5,3 Tr€ 3,6 Tr€ 1,7 Tr
    21/22€ 1,9 Tr€ 2,6 Tr-€ 720 N

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Nikola Krstović
    23/24€ 8,2 Tr
    DAC Dunajska Streda
    Javier Chevantón
    01/02€ 7 Tr
    Danubio FC
    Jamil Siebert
    25/26€ 5,5 Tr
    Youssef Maleh
    23/24€ 5 Tr
    Nikola Stulic
    25/26€ 5 Tr

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Patrick Dorgu
    24/25€ 30 Tr
    Nikola Krstović
    25/26€ 25 Tr
    Morten Hjulmand
    23/24€ 19,5 Tr
    Mirko Vucinic
    07/08€ 15,8 Tr
    Marin Pongracic
    24/25€ 15 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26254.44627.223+4.7%
    24/2519494.13026.006-2.4%
    23/2419506.24526.644+8.1%
    22/2319468.43424.654+141.6%
    21/2219193.90210.205+31,790.6%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Lecce

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    20
    1
    0
    1
    3
    2
    8
    -6
    27.223
    € 15Tr 455N
    € 29Tr 500N
    -€ 14Tr 45N
    24/25
    17
    34
    8
    10
    20
    27
    58
    -31
    26.006
    € 12Tr 700N
    € 59Tr
    -€ 46Tr 300N
    23/24
    14
    38
    8
    14
    16
    32
    54
    -22
    26.644
    € 27Tr 270N
    € 24Tr 700N
    € 2Tr 570N
    22/23
    16
    36
    8
    12
    18
    33
    46
    -13
    24.654
    € 5Tr 330N
    € 3Tr 600N
    € 1Tr 730N
    21/22
    1
    71
    19
    14
    5
    59
    31
    28
    10.205
    € 1Tr 900N
    € 2Tr 620N
    € −720.000
    20/21
    4
    62
    16
    14
    8
    68
    47
    21
    32
    € 4Tr 60N
    € 7Tr 220N
    -€ 3Tr 160N
    19/20
    18
    35
    9
    8
    21
    52
    85
    -33
    15.654
    € 3Tr 600N
    € 450.000
    € 3Tr 150N
    18/19
    2
    66
    19
    9
    8
    66
    45
    21
    12.115
    € 2Tr 360N
    € 900.000
    € 1Tr 460N
    17/18
    1
    74
    21
    11
    4
    53
    30
    23
    10.028
    € 410.000
    € 0
    € 410.000
    16/17
    2
    74
    21
    11
    6
    62
    36
    26
    11.402
    € 625.000
    € 0
    € 625.000
    15/16
    3
    63
    17
    12
    5
    46
    28
    18
    9.595
    € 0
    € 1Tr 400N
    -€ 1Tr 400N
    14/15
    6
    67
    20
    7
    11
    50
    32
    18
    4.200
    € 0
    € 1Tr
    -€ 1Tr
    13/14
    3
    61
    19
    4
    9
    51
    30
    21
    4.653
    € 0
    € 635.000
    € −635.000
    12/13
    2
    61
    18
    7
    7
    56
    34
    22
    4.996
    € 0
    € 3Tr 700N
    -€ 3Tr 700N
    11/12
    18
    36
    8
    12
    18
    40
    56
    -16
    9.961
    € 1Tr 50N
    € 5Tr 970N
    -€ 4Tr 920N
    10/11
    17
    41
    11
    8
    19
    46
    66
    -20
    10.729
    € 4Tr 600N
    € 1Tr 541N
    € 3Tr 59N
    09/10
    1
    75
    20
    15
    7
    66
    47
    19
    7.842
    € 770.000
    € 7Tr 720N
    -€ 6Tr 950N
    08/09
    20
    30
    5
    15
    18
    37
    67
    -30
    12.160
    € 8Tr 900N
    € 2Tr 300N
    € 6Tr 600N
    07/08
    3
    83
    23
    14
    5
    70
    29
    41
    8.462
    € 4Tr 875N
    € 22Tr 400N
    -€ 17Tr 525N
    06/07
    9
    58
    17
    7
    18
    56
    53
    3
    6.187
    € 2Tr 600N
    € 8Tr 650N
    -€ 6Tr 50N