Lecce được thành lập năm 1908 và hiện thi đấu tại Serie A. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 156 trận, giành 43 thắng, 51 hòa và 62 thua, ghi 153 bàn và để thủng lưới 197.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Nikola Krstović (23/24), với mức phí € 8,2 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Patrick Dorgu (24/25), với mức phí € 30 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Carlo Mazzone, với 133 trận, giành 49 thắng, 44 hòa, 40 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Pescara, với thành tích 20 thắng, 21 hòa và 25 thua (ghi 72 bàn, thủng lưới 78 bàn). Đối thủ tiếp theo là Salernitana, với thành tích 26 thắng, 14 hòa và 19 thua (ghi 74 bàn, thủng lưới 59 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Lecce | |
| Năm thành lập | 1908 |
| Sân vận động | Ettore Giardiniero (Sức chứa: 31.559) |
| Huấn luyện viên | Eusebio Di Francesco |
| Trang web chính thức | https://www.uslecce.it |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 20위 | 1 | 0 | 1 | 3 | 2 | 8 | −6 |
| 24/25 | 17위 | 34 | 8 | 10 | 20 | 27 | 58 | −31 |
| 23/24 | 14위 | 38 | 8 | 14 | 16 | 32 | 54 | −22 |
| 22/23 | 16위 | 36 | 8 | 12 | 18 | 33 | 46 | −13 |
| 21/22 | 1위 | 71 | 19 | 14 | 5 | 59 | 31 | 28 |
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 133 | 49 | 44 | 40 | 36.8% | |
| 121 | 37 | 46 | 38 | 30.6% | |
| 115 | 51 | 27 | 37 | 44.3% | |
| 100 | 27 | 33 | 40 | 27.0% | |
| 95 | 34 | 27 | 34 | 35.8% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 66 | 20 | 21 | 25 | 72 | 78 | −6 | |
| 59 | 26 | 14 | 19 | 74 | 59 | 15 | |
| 58 | 25 | 17 | 16 | 73 | 58 | 15 | |
| 58 | 18 | 19 | 21 | 49 | 57 | −8 | |
| 53 | 12 | 18 | 23 | 49 | 79 | −30 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 15,5 Tr | € 29,5 Tr | -€ 14 Tr |
| 24/25 | € 12,7 Tr | € 59 Tr | -€ 46,3 Tr |
| 23/24 | € 27,3 Tr | € 24,7 Tr | € 2,6 Tr |
| 22/23 | € 5,3 Tr | € 3,6 Tr | € 1,7 Tr |
| 21/22 | € 1,9 Tr | € 2,6 Tr | -€ 720 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 23/24 | € 8,2 Tr | ||
| 01/02 | € 7 Tr | ||
| 25/26 | € 5,5 Tr | ||
| 23/24 | € 5 Tr | ||
| 25/26 | € 5 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 24/25 | € 30 Tr | ||
| 25/26 | € 25 Tr | ||
| 23/24 | € 19,5 Tr | ||
| 07/08 | € 15,8 Tr | ||
| 24/25 | € 15 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 54.446 | 27.223 | +4.7% |
| 24/25 | 19 | 494.130 | 26.006 | -2.4% |
| 23/24 | 19 | 506.245 | 26.644 | +8.1% |
| 22/23 | 19 | 468.434 | 24.654 | +141.6% |
| 21/22 | 19 | 193.902 | 10.205 | +31,790.6% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Lecce
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 20 | 1 | 0 | 1 | 3 | 2 | 8 | -6 | 27.223 | € 15Tr 455N | € 29Tr 500N | -€ 14Tr 45N |
24/25 | 17 | 34 | 8 | 10 | 20 | 27 | 58 | -31 | 26.006 | € 12Tr 700N | € 59Tr | -€ 46Tr 300N |
23/24 | 14 | 38 | 8 | 14 | 16 | 32 | 54 | -22 | 26.644 | € 27Tr 270N | € 24Tr 700N | € 2Tr 570N |
22/23 | 16 | 36 | 8 | 12 | 18 | 33 | 46 | -13 | 24.654 | € 5Tr 330N | € 3Tr 600N | € 1Tr 730N |
21/22 | 1 | 71 | 19 | 14 | 5 | 59 | 31 | 28 | 10.205 | € 1Tr 900N | € 2Tr 620N | € −720.000 |
20/21 | 4 | 62 | 16 | 14 | 8 | 68 | 47 | 21 | 32 | € 4Tr 60N | € 7Tr 220N | -€ 3Tr 160N |
19/20 | 18 | 35 | 9 | 8 | 21 | 52 | 85 | -33 | 15.654 | € 3Tr 600N | € 450.000 | € 3Tr 150N |
18/19 | 2 | 66 | 19 | 9 | 8 | 66 | 45 | 21 | 12.115 | € 2Tr 360N | € 900.000 | € 1Tr 460N |
17/18 | 1 | 74 | 21 | 11 | 4 | 53 | 30 | 23 | 10.028 | € 410.000 | € 0 | € 410.000 |
16/17 | 2 | 74 | 21 | 11 | 6 | 62 | 36 | 26 | 11.402 | € 625.000 | € 0 | € 625.000 |
15/16 | 3 | 63 | 17 | 12 | 5 | 46 | 28 | 18 | 9.595 | € 0 | € 1Tr 400N | -€ 1Tr 400N |
14/15 | 6 | 67 | 20 | 7 | 11 | 50 | 32 | 18 | 4.200 | € 0 | € 1Tr | -€ 1Tr |
13/14 | 3 | 61 | 19 | 4 | 9 | 51 | 30 | 21 | 4.653 | € 0 | € 635.000 | € −635.000 |
12/13 | 2 | 61 | 18 | 7 | 7 | 56 | 34 | 22 | 4.996 | € 0 | € 3Tr 700N | -€ 3Tr 700N |
11/12 | 18 | 36 | 8 | 12 | 18 | 40 | 56 | -16 | 9.961 | € 1Tr 50N | € 5Tr 970N | -€ 4Tr 920N |
10/11 | 17 | 41 | 11 | 8 | 19 | 46 | 66 | -20 | 10.729 | € 4Tr 600N | € 1Tr 541N | € 3Tr 59N |
09/10 | 1 | 75 | 20 | 15 | 7 | 66 | 47 | 19 | 7.842 | € 770.000 | € 7Tr 720N | -€ 6Tr 950N |
08/09 | 20 | 30 | 5 | 15 | 18 | 37 | 67 | -30 | 12.160 | € 8Tr 900N | € 2Tr 300N | € 6Tr 600N |
07/08 | 3 | 83 | 23 | 14 | 5 | 70 | 29 | 41 | 8.462 | € 4Tr 875N | € 22Tr 400N | -€ 17Tr 525N |
06/07 | 9 | 58 | 17 | 7 | 18 | 56 | 53 | 3 | 6.187 | € 2Tr 600N | € 8Tr 650N | -€ 6Tr 50N |





