Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Modena

  • 30 tháng 10, 2025

Modena được thành lập năm 1912 và hiện thi đấu tại Serie B. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 156 trận, giành 63 thắng, 49 hòa và 44 thua, ghi 214 bàn và để thủng lưới 177.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Vedin Music (03/04), với mức phí € 3 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Cristian Bucchi (06/07), với mức phí € 4 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Leandro Remondini, với 176 trận, giành 42 thắng, 77 hòa, 57 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Brescia, với thành tích 33 thắng, 37 hòa và 43 thua (ghi 122 bàn, thủng lưới 149 bàn). Đối thủ tiếp theo là US Livorno 1915, với thành tích 32 thắng, 26 hòa và 23 thua (ghi 118 bàn, thủng lưới 92 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Modena
Modena
Năm thành lập1912
Sân vận độngAlberto Braglia (Sức chứa: 21.151)
Huấn luyện viênAndrea Sottil
Trang web chính thứchttps://modenacalcio.com

Biểu đồ thành tích theo mùa của Modena

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Modena qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/261위10310927
    24/2511위451015134850−2
    23/2410위471017114147−6
    22/2310위48139164753−6
    21/221위882774692544

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Siêu cúp Serie C: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 00/01)

    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Leandro Remondini
    17642775723.9%
    Giovanni De Biasi
    13963433345.3%
    Alfredo Mazzoni
    13251394238.6%
    Luigi Mascalaito
    11728474223.9%
    Renzo Magli
    10032353332.0%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    113333743122149−27
    US Livorno 1915
    813226231189226
    812426319193−2
    80292031100946
    75302421917615

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 2,1 Tr€ 3,3 Tr-€ 1,2 Tr
    24/25€ 4 Tr€ 500 N€ 3,5 Tr
    23/24€ 1,9 Tr€ 855 N€ 1 Tr
    22/23€ 2,1 Tr€ 1,2 Tr€ 880 N
    21/22€ 715 N€ 0€ 715 N

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Vedin Music
    03/04€ 3 Tr
    Pedro Mendes
    24/25€ 2,2 Tr
    Diomansy Kamara
    02/03€ 2,1 Tr
    Chievo Verona
    Giuseppe Caso
    24/25€ 1,4 Tr
    Frosinone
    Bryant Nieling
    25/26€ 900 N

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Cristian Bucchi
    06/07€ 4 Tr
    Diomansy Kamara
    04/05€ 3,5 Tr
    Antonio Palumbo
    25/26€ 2,3 Tr
    Paulo Azzi
    22/23€ 1,2 Tr
    Vedin Music
    05/06€ 1 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26221.85510.927+12.2%
    24/2519185.0369.738-3.3%
    23/2419191.26710.066-0.2%
    22/2319191.68710.088+95.3%
    21/221998.1485.165+3,697.8%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Modena

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    1
    10
    3
    1
    0
    9
    2
    7
    10.927
    € 2Tr 50N
    € 3Tr 250N
    -€ 1Tr 200N
    24/25
    11
    45
    10
    15
    13
    48
    50
    -2
    9.738
    € 3Tr 980N
    € 500.000
    € 3Tr 480N
    23/24
    10
    47
    10
    17
    11
    41
    47
    -6
    10.066
    € 1Tr 900N
    € 855.000
    € 1Tr 45N
    22/23
    10
    48
    13
    9
    16
    47
    53
    -6
    10.088
    € 2Tr 50N
    € 1Tr 170N
    € 880.000
    21/22
    1
    88
    27
    7
    4
    69
    25
    44
    5.165
    € 715.000
    € 0
    € 715.000
    19/20
    9
    56
    11
    7
    9
    29
    25
    4
    6.839
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    18/19
    1
    73
    21
    10
    3
    60
    27
    33
    6.721
    € 50.000
    € 0
    € 50.000
    16/17
    14
    44
    11
    11
    16
    31
    35
    -4
    2.784
    € 0
    € 1Tr 200N
    -€ 1Tr 200N
    15/16
    21
    42
    11
    9
    22
    37
    55
    -18
    5.006
    € 0
    € 350.000
    € −350.000
    14/15
    18
    47
    10
    17
    15
    37
    39
    -2
    5.461
    € 340.000
    € 0
    € 340.000
    13/14
    5
    64
    16
    16
    10
    65
    43
    22
    5.115
    € 394.000
    € 760.000
    € −366.000
    12/13
    8
    55
    15
    12
    15
    52
    51
    1
    5.064
    € 300
    € 0
    € 300
    11/12
    12
    52
    12
    16
    14
    50
    58
    -8
    4.969
    € 0
    € 300.000
    € −300.000
    10/11
    10
    55
    12
    19
    11
    46
    51
    -5
    5.283
    € 0
    € 600.000
    € −600.000
    09/10
    12
    54
    14
    12
    16
    39
    47
    -8
    5.737
    € 230.000
    € 0
    € 230.000
    08/09
    15
    51
    13
    12
    17
    54
    63
    -9
    5.631
    € 0
    € 500.000
    € −500.000
    07/08
    16
    46
    10
    16
    16
    57
    65
    -8
    8.322
    € 0
    € 650.000
    € −650.000
    06/07
    16
    49
    12
    13
    17
    38
    46
    -8
    8.509
    € 550.000
    € 4Tr
    -€ 3Tr 450N
    05/06
    5
    67
    17
    16
    9
    59
    41
    18
    7.575
    € 0
    € 1Tr
    -€ 1Tr
    04/05
    7
    61
    16
    14
    12
    47
    37
    10
    7.591
    € 0
    € 3Tr 500N
    -€ 3Tr 500N