Vicenza được thành lập năm 1902 và hiện thi đấu tại Serie B. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 157 trận, giành 75 thắng, 34 hòa và 48 thua, ghi 224 bàn và để thủng lưới 161.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Massimo Margiotta (01/02), với mức phí € 3,6 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Luca Toni (01/02), với mức phí € 15 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ettore Puricelli, với 172 trận, giành 45 thắng, 57 hòa, 70 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Bologna, với thành tích 18 thắng, 30 hòa và 37 thua (ghi 90 bàn, thủng lưới 144 bàn). Đối thủ tiếp theo là Brescia, với thành tích 27 thắng, 22 hòa và 35 thua (ghi 98 bàn, thủng lưới 107 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Vicenza | |
| Năm thành lập | 1902 |
| Sân vận động | Romeo Menti (Sức chứa: 13.173) |
| Huấn luyện viên | Fabio Gallo |
| Trang web chính thức | https://www.lrvicenza.net |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 1위 | 13 | 4 | 1 | 0 | 11 | 1 | 10 |
| 24/25 | 2위 | 83 | 25 | 8 | 5 | 59 | 24 | 35 |
| 23/24 | 3위 | 71 | 20 | 11 | 7 | 52 | 30 | 22 |
| 22/23 | 7위 | 58 | 17 | 7 | 14 | 64 | 47 | 17 |
| 21/22 | 17위 | 34 | 9 | 7 | 22 | 38 | 59 | −21 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp Quốc gia Ý Serie C: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 22/23)
-
Cúp Quốc gia Ý: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 96/97)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 172 | 45 | 57 | 70 | 26.2% | |
| 165 | 65 | 52 | 48 | 39.4% | |
| 152 | 49 | 47 | 56 | 32.2% | |
| 150 | 48 | 70 | 32 | 32.0% | |
| 150 | 53 | 42 | 55 | 35.3% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 85 | 18 | 30 | 37 | 90 | 144 | −54 | |
| 84 | 27 | 22 | 35 | 98 | 107 | −9 | |
| 80 | 31 | 20 | 29 | 94 | 100 | −6 | |
| 79 | 26 | 22 | 31 | 102 | 102 | 0 | |
| 73 | 22 | 24 | 27 | 88 | 88 | 0 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 26/27 | € 0 | € 100 N | -€ 100 N |
| 24/25 | € 280 N | € 680 N | -€ 400 N |
| 23/24 | € 1 N | € 3,7 Tr | -€ 3,6 Tr |
| 22/23 | € 2,9 Tr | € 2,1 Tr | € 780 N |
| 21/22 | € 1,3 Tr | € 0 | € 1,3 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 01/02 | € 3,6 Tr | ||
| 97/98 | € 3,5 Tr | ||
| 00/01 | € 3 Tr | ||
| 78/79 | € 2,7 Tr | ||
| 12/13 | € 2,3 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 01/02 | € 15 Tr | ||
| 01/02 | € 13 Tr | ||
| 00/01 | € 10,3 Tr | ||
| 99/00 | € 6 Tr | ||
| 01/02 | € 6 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 3 | 29.331 | 9.777 | +7.6% |
| 24/25 | 19 | 172.590 | 9.083 | +14.1% |
| 23/24 | 19 | 151.311 | 7.963 | +7.2% |
| 22/23 | 19 | 141.182 | 7.430 | +51.6% |
| 21/22 | 19 | 93.139 | 4.902 | +7,216.4% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Vicenza
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24/25 | 2 | 83 | 25 | 8 | 5 | 59 | 24 | 35 | 9.083 | € 280.000 | € 680.000 | € −400.000 |
23/24 | 3 | 71 | 20 | 11 | 7 | 52 | 30 | 22 | 7.963 | € 1.000 | € 3Tr 650N | -€ 3Tr 649N |
22/23 | 7 | 58 | 17 | 7 | 14 | 64 | 47 | 17 | 7.430 | € 2Tr 880N | € 2Tr 100N | € 780.000 |
21/22 | 17 | 34 | 9 | 7 | 22 | 38 | 59 | -21 | 4.902 | € 1Tr 300N | € 0 | € 1Tr 300N |
20/21 | 12 | 48 | 11 | 15 | 12 | 48 | 53 | -5 | 67 | € 1Tr 200N | € 0 | € 1Tr 200N |
19/20 | 1 | 86 | 18 | 7 | 2 | 41 | 12 | 29 | 9.015 | € 80.000 | € 0 | € 80.000 |
18/19 | 8 | 51 | 11 | 18 | 9 | 43 | 38 | 5 | 8.561 | € 551.000 | € 40.000 | € 511.000 |
17/18 | 18 | 32 | 8 | 11 | 15 | 29 | 39 | -10 | 7.343 | € 0 | € 1Tr 300N | -€ 1Tr 300N |
16/17 | 20 | 41 | 9 | 14 | 19 | 33 | 52 | -19 | 7.791 | € 0 | € 500.000 | € −500.000 |
15/16 | 13 | 49 | 11 | 16 | 15 | 41 | 53 | -12 | 7.680 | € 640.000 | € 1Tr 600N | € −960.000 |
14/15 | 3 | 68 | 18 | 14 | 10 | 44 | 37 | 7 | 7.869 | € 2Tr 600N | € 1Tr | € 1Tr 600N |
13/14 | 5 | 47 | 14 | 9 | 7 | 44 | 31 | 13 | 5.106 | € 250 | € 800.000 | € −799.750 |
12/13 | 19 | 42 | 10 | 12 | 20 | 41 | 58 | -17 | 6.809 | € 7Tr 600N | € 10Tr 464N | -€ 2Tr 863N |
11/12 | 19 | 44 | 10 | 14 | 18 | 43 | 61 | -18 | 6.008 | € 3Tr 357N | € 2Tr 650N | € 707.500 |
10/11 | 12 | 54 | 15 | 9 | 18 | 44 | 54 | -10 | 5.733 | € 3Tr 30N | € 11Tr 145N | -€ 8Tr 115N |
09/10 | 14 | 53 | 12 | 17 | 13 | 40 | 41 | -1 | 7.325 | € 1Tr 241N | € 2Tr 430N | -€ 1Tr 189N |
08/09 | 12 | 52 | 13 | 13 | 16 | 44 | 41 | 3 | 7.338 | € 1Tr 965N | € 2Tr 400N | € −434.500 |
07/08 | 17 | 45 | 10 | 15 | 17 | 43 | 60 | -17 | 7.082 | € 3Tr 200N | € 6Tr 230N | -€ 3Tr 30N |
06/07 | 11 | 50 | 12 | 14 | 16 | 42 | 43 | -1 | 5.733 | € 1Tr 740N | € 1Tr 200N | € 540.000 |
05/06 | 16 | 49 | 13 | 10 | 19 | 38 | 49 | -11 | 5.272 | € 775.000 | € 4Tr 140N | -€ 3Tr 365N |





