Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Pisa

  • 30 tháng 10, 2025

Pisa được thành lập năm 1909 và hiện thi đấu tại Serie B. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 156 trận, giành 63 thắng, 48 hòa và 45 thua, ghi 214 bàn và để thủng lưới 173.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Henrik Larsen (90/91), với mức phí € 6,7 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Lorenzo Lucca (24/25), với mức phí € 8 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Luca D'Angelo, với 205 trận, giành 85 thắng, 66 hòa, 54 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Lucchese Calcio, với thành tích 26 thắng, 24 hòa và 18 thua (ghi 74 bàn, thủng lưới 65 bàn). Đối thủ tiếp theo là Spezia Calcio, với thành tích 25 thắng, 18 hòa và 24 thua (ghi 82 bàn, thủng lưới 76 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Pisa
Pisa
Năm thành lập1909
Sân vận độngCetilar® Arena (Sức chứa: 11.293)
Huấn luyện viênAlberto Gilardino
Trang web chính thứchttps://pisasportingclub.com

Biểu đồ thành tích theo mùa của Pisa

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Pisa qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/2619위101336−3
    24/252위762378643628
    23/2413위461113145154−3
    22/2311위4711141348426
    21/223위6718137483513

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Mitropa Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 87/88)

    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Luca D'Angelo
    20585665441.5%
    József Ging
    12757234744.9%
    Francesco D'Arrigo
    10744382541.1%
    Luigi Simoni
    8836322040.9%
    Renato Lucchi
    8730273034.5%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    Lucchese Calcio
    6826241874659
    Spezia Calcio
    6725182482766
    661818306588−23
    622218227478−4
    US Livorno 1915
    611223264168−27

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 9,9 Tr€ 0€ 9,9 Tr
    24/25€ 12,1 Tr€ 9,8 Tr€ 2,3 Tr
    23/24€ 6 Tr€ 2,2 Tr€ 3,8 Tr
    22/23€ 16 Tr€ 1,6 Tr€ 14,4 Tr
    21/22€ 6,5 Tr€ 250 N€ 6,3 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Henrik Larsen
    90/91€ 6,7 Tr
    Lyngby Boldklub
    İsak Vural
    25/26€ 4,5 Tr
    Frosinone
    Alexander Lind
    24/25€ 4 Tr
    Silkeborg IF
    Henrik Meister
    25/26€ 4 Tr
    Jan Mlakar
    23/24€ 3,4 Tr
    Hajduk Split

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Lorenzo Lucca
    24/25€ 8 Tr
    Stefano Gori
    20/21€ 3,2 Tr
    Wim Kieft
    86/87€ 2,6 Tr
    Mirko Taccola
    92/93€ 2,5 Tr
    Klaus Berggreen
    86/87€ 2,1 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26222.68011.340+28.0%
    24/2519168.3278.859+25.8%
    23/2419133.8477.044-11.6%
    22/2319151.4437.970+54.5%
    21/221998.0165.158+10,013.7%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Pisa

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    19
    1
    0
    1
    3
    3
    6
    -3
    11.340
    € 9Tr 900N
    € 0
    € 9Tr 900N
    24/25
    2
    76
    23
    7
    8
    64
    36
    28
    8.859
    € 12Tr 100N
    € 9Tr 800N
    € 2Tr 300N
    23/24
    13
    46
    11
    13
    14
    51
    54
    -3
    7.044
    € 6Tr
    € 2Tr 200N
    € 3Tr 800N
    22/23
    11
    47
    11
    14
    13
    48
    42
    6
    7.970
    € 16Tr
    € 1Tr 600N
    € 14Tr 400N
    21/22
    3
    67
    18
    13
    7
    48
    35
    13
    5.158
    € 6Tr 522N
    € 250.000
    € 6Tr 272N
    20/21
    14
    48
    11
    15
    12
    54
    59
    -5
    51
    € 2Tr 100N
    € 3Tr 200N
    -€ 1Tr 100N
    19/20
    9
    54
    14
    12
    12
    49
    45
    4
    5.790
    € 500.000
    € 700.000
    € −200.000
    18/19
    3
    69
    19
    12
    6
    47
    28
    19
    5.688
    € 150.000
    € 200.000
    € −50.000
    17/18
    3
    61
    16
    13
    7
    44
    30
    14
    6.579
    € 250.000
    € 500.000
    € −250.000
    16/17
    22
    35
    6
    21
    15
    23
    36
    -13
    6.510
    € 355.000
    € 0
    € 355.000
    14/15
    5
    59
    16
    11
    11
    44
    35
    9
    5.334
    € 100.000
    € 0
    € 100.000
    13/14
    6
    52
    14
    10
    8
    41
    27
    14
    4.423
    € 0
    € 75.000
    € −75.000
    12/13
    5
    52
    15
    7
    8
    43
    33
    10
    3.630
    € 0
    € 500
    € −500
    11/12
    7
    46
    11
    13
    10
    37
    35
    2
    3.665
    € 750
    € 0
    € 750
    10/11
    10
    43
    10
    13
    11
    39
    40
    -1
    4.587
    € 250
    € 0
    € 250
    08/09
    20
    48
    12
    12
    18
    45
    55
    -10
    9.625
    € 0
    € 1Tr 600N
    -€ 1Tr 600N
    07/08
    6
    71
    19
    14
    9
    61
    44
    17
    11.038
    € 200.000
    € 0
    € 200.000
    00/01
    11
    42
    10
    12
    12
    26
    36
    -10
    4.346
    € 0
    € 450.000
    € −450.000
    92/93
    8
    40
    13
    14
    11
    25
    26
    -1
    448
    € 0
    € 5Tr 550N
    -€ 5Tr 550N
    91/92
    6
    39
    12
    15
    11
    40
    36
    4
    0
    € 0
    € 1Tr 500N
    -€ 1Tr 500N