Wimbledon và hiện thi đấu tại Premier League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 222 trận, giành 68 thắng, 59 hòa và 95 thua, ghi 297 bàn và để thủng lưới 343.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là John Hartson (98/99), với mức phí € 11,3 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Carl Cort (00/01), với mức phí € 10,5 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Joe Kinnear, với 332 trận, giành 115 thắng, 97 hòa, 120 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là Sheffield Wednesday, với thành tích 16 thắng, 9 hòa và 10 thua (ghi 56 bàn, thủng lưới 45 bàn). Đối thủ tiếp theo là Tottenham, với thành tích 10 thắng, 8 hòa và 17 thua (ghi 46 bàn, thủng lưới 59 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Wimbledon | |
| Sân vận động | Selhurst Park (Sức chứa: 26.309) |
| Huấn luyện viên | Stuart Murdoch |
| Trang web chính thức | https://None |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 03/04 | 24위 | 29 | 8 | 5 | 33 | 41 | 89 | −48 |
| 02/03 | 10위 | 65 | 18 | 11 | 17 | 76 | 73 | 3 |
| 01/02 | 9위 | 67 | 18 | 13 | 15 | 63 | 57 | 6 |
| 00/01 | 7위 | 69 | 17 | 18 | 11 | 71 | 50 | 21 |
| 99/00 | 18위 | 33 | 7 | 12 | 19 | 46 | 74 | −28 |
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 332 | 115 | 97 | 120 | 34.6% | |
| 129 | 49 | 41 | 39 | 38.0% | |
| 105 | 38 | 36 | 31 | 36.2% | |
| 101 | 30 | 17 | 54 | 29.7% | |
| 52 | 20 | 17 | 15 | 38.5% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 35 | 16 | 9 | 10 | 56 | 45 | 11 | |
| 35 | 10 | 8 | 17 | 46 | 59 | −13 | |
| 34 | 15 | 8 | 11 | 43 | 45 | −2 | |
| 34 | 10 | 12 | 12 | 41 | 52 | −11 | |
| 33 | 9 | 12 | 12 | 41 | 50 | −9 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 03/04 | € 0 | € 2,2 Tr | -€ 2,2 Tr |
| 01/02 | € 1,4 Tr | € 9,4 Tr | -€ 8 Tr |
| 00/01 | € 7 Tr | € 26,7 Tr | -€ 19,7 Tr |
| 99/00 | € 8,3 Tr | € 8,8 Tr | -€ 599 N |
| 98/99 | € 16,8 Tr | € 0 | € 16,8 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 98/99 | € 11,3 Tr | ||
| 99/00 | € 3,8 Tr | ||
| 99/00 | € 3 Tr | ||
| 98/99 | € 3 Tr | ||
| 96/97 | € 2,6 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 00/01 | € 10,5 Tr | ||
| 00/01 | € 7,5 Tr | ||
| 01/02 | € 7,5 Tr | ||
| 00/01 | € 6,8 Tr | ||
| 99/00 | € 6 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 03/04 | 23 | 109.271 | 4.750 | +70.5% |
| 02/03 | 23 | 64.079 | 2.786 | -59.8% |
| 01/02 | 23 | 159.341 | 6.927 | -12.3% |
| 00/01 | 23 | 181.731 | 7.901 | -53.9% |
| 99/00 | 19 | 325.974 | 17.156 | -5.9% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Wimbledon
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
03/04 | 24 | 29 | 8 | 5 | 33 | 41 | 89 | -48 | 4.750 | € 0 | € 2Tr 150N | -€ 2Tr 150N |
01/02 | 9 | 67 | 18 | 13 | 15 | 63 | 57 | 6 | 6.927 | € 1Tr 350N | € 9Tr 350N | -€ 8Tr |
00/01 | 7 | 69 | 17 | 18 | 11 | 71 | 50 | 21 | 7.901 | € 7Tr | € 26Tr 715N | -€ 19Tr 715N |
99/00 | 18 | 33 | 7 | 12 | 19 | 46 | 74 | -28 | 17.156 | € 8Tr 250N | € 8Tr 849N | € −599.000 |
98/99 | 16 | 42 | 10 | 12 | 16 | 40 | 63 | -23 | 18.235 | € 16Tr 750N | € 0 | € 16Tr 750N |
97/98 | 15 | 44 | 10 | 14 | 14 | 34 | 46 | -12 | 16.665 | € 5Tr 209N | € 5Tr 947N | € −738.000 |
96/97 | 8 | 56 | 15 | 11 | 12 | 49 | 46 | 3 | 15.138 | € 2Tr 880N | € 5Tr 370N | -€ 2Tr 490N |
95/96 | 14 | 41 | 10 | 11 | 17 | 55 | 70 | -15 | 13.243 | € 855.000 | € 4Tr 530N | -€ 3Tr 675N |
94/95 | 9 | 56 | 15 | 11 | 16 | 48 | 65 | -17 | 10.206 | € 3Tr 630N | € 5Tr 719N | -€ 2Tr 89N |
93/94 | 6 | 65 | 18 | 11 | 13 | 56 | 53 | 3 | 10.461 | € 585.000 | € 352.000 | € 233.000 |
92/93 | 12 | 54 | 14 | 12 | 16 | 56 | 55 | 1 | 8.405 | € 2Tr 143N | € 0 | € 2Tr 143N |
90/91 | 7 | 56 | 14 | 14 | 10 | 53 | 46 | 7 | 7.400 | € 315.000 | € 3Tr 650N | -€ 3Tr 335N |
89/90 | 8 | 55 | 13 | 16 | 9 | 47 | 40 | 7 | 7.651 | € 350.000 | € 772.000 | € −422.000 |
88/89 | 12 | 51 | 14 | 9 | 15 | 50 | 46 | 4 | 7.768 | € 477.000 | € 2Tr 413N | -€ 1Tr 936N |
87/88 | 7 | 57 | 14 | 15 | 11 | 58 | 47 | 11 | 8.020 | € 188.000 | € 191.000 | € −3.000 |
86/87 | 6 | 66 | 19 | 9 | 14 | 57 | 50 | 7 | 7.792 | € 11.000 | € 600.000 | € −589.000 |
85/86 | 5 | 6 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 5.953 | € 194.000 | € 31.000 | € 163.000 |
84/85 | 18 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 | -2 | 5.811 | € 106.000 | € 0 | € 106.000 |
81/82 | 22 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 7 | -5 | 5.554 | € 12.000 | € 0 | € 12.000 |





