Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Málaga

  • 30 tháng 10, 2025

Málaga được thành lập năm 1947 và hiện thi đấu tại LaLiga2. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 170 trận, giành 54 thắng, 58 hòa và 58 thua, ghi 171 bàn và để thủng lưới 177.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Santi Cazorla (11/12), với mức phí € 23 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Isco (13/14), với mức phí € 30 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Joaquín Peiró, với 195 trận, giành 75 thắng, 62 hòa, 58 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Athletic Bilbao, với thành tích 20 thắng, 23 hòa và 39 thua (ghi 87 bàn, thủng lưới 127 bàn). Đối thủ tiếp theo là FC Barcelona, với thành tích 11 thắng, 15 hòa và 56 thua (ghi 57 bàn, thủng lưới 185 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Málaga
Málaga
Năm thành lập1947
Sân vận độngLa Rosaleda (Sức chứa: 30.044)
Huấn luyện viênSergio Pellicer
Trang web chính thứchttps://www.malagacf.com

Biểu đồ thành tích theo mùa của Málaga

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Málaga qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/2611위8222550
    24/2516위531217134246−4
    23/243위7019136512526
    22/2320위441014183744−7
    21/2218위451112193657−21

    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Joaquín Peiró
    19575625838.5%
    Sergio Pellicer
    17766595237.3%
    Antonio Benítez
    17551527229.1%
    Juan Muñiz
    14352474436.4%
    Manuel Pellegrini
    12953304641.1%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    8220233987127−40
    8211155657185−128
    8013204769135−66
    7910185179161−82
    76252229100109−9

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 380 N€ 400 N-€ 20 N
    24/25€ 0€ 2,4 Tr-€ 2,4 Tr
    23/24€ 0€ 1,6 Tr-€ 1,6 Tr
    22/23€ 0€ 100 N-€ 100 N
    20/21€ 0€ 3,5 Tr-€ 3,5 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Santi Cazorla
    11/12€ 23 Tr
    Jérémy Toulalan
    11/12€ 11 Tr
    Isco
    11/12€ 6 Tr
    Valencia Mestalla
    Nacho Monreal
    11/12€ 6 Tr
    Osasuna
    Keko Gontán
    16/17€ 5 Tr
    SD Eibar

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Isco
    13/14€ 30 Tr
    Santi Cazorla
    12/13€ 19 Tr
    Gonzalo de los Santos
    01/02€ 15 Tr
    Catanha
    00/01€ 14,4 Tr
    Ignacio Camacho
    17/18€ 14 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/264103.42725.856+4.0%
    24/2521521.98524.856+20.8%
    23/2419390.86820.572+11.1%
    22/2321388.69518.509+20.6%
    21/2221322.24315.344-

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Málaga

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    11
    8
    2
    2
    2
    5
    5
    0
    25.856
    € 380.000
    € 400.000
    € −20.000
    24/25
    16
    53
    12
    17
    13
    42
    46
    -4
    24.856
    € 0
    € 2Tr 420N
    -€ 2Tr 420N
    23/24
    3
    70
    19
    13
    6
    51
    25
    26
    20.572
    € 0
    € 1Tr 550N
    -€ 1Tr 550N
    22/23
    20
    44
    10
    14
    18
    37
    44
    -7
    18.509
    € 0
    € 100.000
    € −100.000
    20/21
    12
    53
    14
    11
    17
    37
    47
    -10
    0
    € 0
    € 3Tr 500N
    -€ 3Tr 500N
    19/20
    14
    53
    11
    20
    11
    35
    33
    2
    11.611
    € 0
    € 18Tr 350N
    -€ 18Tr 350N
    18/19
    3
    74
    21
    11
    10
    51
    31
    20
    18.002
    € 1Tr 850N
    € 12Tr 500N
    -€ 10Tr 650N
    17/18
    20
    20
    5
    5
    28
    24
    61
    -37
    20.333
    € 10Tr 500N
    € 33Tr
    -€ 22Tr 500N
    16/17
    11
    46
    12
    10
    16
    49
    55
    -6
    21.940
    € 12Tr 600N
    € 0
    € 12Tr 600N
    15/16
    8
    48
    12
    12
    14
    38
    35
    3
    21.069
    € 7Tr 700N
    € 46Tr 800N
    -€ 39Tr 100N
    14/15
    9
    50
    14
    8
    16
    42
    48
    -6
    23.703
    € 500.000
    € 18Tr 700N
    -€ 18Tr 200N
    13/14
    11
    45
    12
    9
    17
    39
    46
    -7
    21.882
    € 4Tr 630N
    € 37Tr 650N
    -€ 33Tr 20N
    12/13
    6
    57
    16
    9
    13
    53
    50
    3
    25.431
    € 0
    € 41Tr 600N
    -€ 41Tr 600N
    11/12
    4
    58
    17
    7
    14
    54
    53
    1
    27.101
    € 59Tr 250N
    € 0
    € 59Tr 250N
    10/11
    11
    46
    13
    7
    18
    54
    68
    -14
    26.324
    € 25Tr 45N
    € 0
    € 25Tr 45N
    09/10
    17
    37
    7
    16
    15
    42
    48
    -6
    25.478
    € 1Tr 600N
    € 900.000
    € 700.000
    08/09
    8
    55
    15
    10
    13
    55
    59
    -4
    25.524
    € 600.000
    € 0
    € 600.000
    07/08
    2
    72
    20
    12
    10
    58
    42
    16
    20.104
    € 0
    € 300.000
    € −300.000
    06/07
    15
    55
    14
    13
    15
    49
    50
    -1
    0
    € 100.000
    € 2Tr 600N
    -€ 2Tr 500N
    05/06
    20
    24
    5
    9
    24
    36
    68
    -32
    19.921
    € 1Tr 520N
    € 2Tr
    € −480.000