Sampdoria được thành lập năm 1946 và hiện thi đấu tại Serie B. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 156 trận, giành 37 thắng, 42 hòa và 77 thua, ghi 163 bàn và để thủng lưới 241.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Emil Audero (19/20), với mức phí € 20 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Patrik Schick (18/19), với mức phí € 42 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Vujadin Boskov, với 316 trận, giành 148 thắng, 98 hòa, 70 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là AC Milan, với thành tích 35 thắng, 33 hòa và 82 thua (ghi 138 bàn, thủng lưới 251 bàn). Đối thủ tiếp theo là AS Roma, với thành tích 47 thắng, 39 hòa và 62 thua (ghi 160 bàn, thủng lưới 204 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| Sampdoria | |
| Năm thành lập | 1946 |
| Sân vận động | Luigi Ferraris (Sức chứa: 33.205) |
| Huấn luyện viên | Massimo Donati |
| Trang web chính thức | https://www.sampdoria.it |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 20위 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 | 8 | −6 |
| 24/25 | 17위 | 41 | 8 | 17 | 13 | 38 | 49 | −11 |
| 23/24 | 7위 | 55 | 16 | 9 | 13 | 53 | 50 | 3 |
| 22/23 | 20위 | 19 | 3 | 10 | 25 | 24 | 71 | −47 |
| 21/22 | 15위 | 36 | 10 | 6 | 22 | 46 | 63 | −17 |
Danh hiệu và thành tích nổi bật
-
Cúp Quốc gia Ý: 4 lần (Lần vô địch gần nhất: 93/94)
-
Siêu cúp Ý: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 91/92)
-
UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 89/90)
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 316 | 148 | 98 | 70 | 46.8% | |
| 220 | 85 | 70 | 65 | 38.6% | |
| 199 | 84 | 58 | 57 | 42.2% | |
| 171 | 47 | 71 | 53 | 27.5% | |
| 164 | 56 | 56 | 52 | 34.1% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 150 | 35 | 33 | 82 | 138 | 251 | −113 | |
| 148 | 47 | 39 | 62 | 160 | 204 | −44 | |
| 145 | 24 | 44 | 77 | 129 | 257 | −128 | |
| 140 | 39 | 49 | 52 | 168 | 200 | −32 | |
| 140 | 27 | 38 | 75 | 140 | 244 | −104 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 8,4 Tr | € 1,5 Tr | € 6,9 Tr |
| 24/25 | € 5,3 Tr | € 16,9 Tr | -€ 11,6 Tr |
| 23/24 | € 1,3 Tr | € 13,4 Tr | -€ 12,2 Tr |
| 22/23 | € 6,5 Tr | € 34,6 Tr | -€ 28,1 Tr |
| 21/22 | € 13,5 Tr | € 7,7 Tr | € 5,8 Tr |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 19/20 | € 20 Tr | ||
| 18/19 | € 18,5 Tr | ||
| 17/18 | € 15 Tr | ||
| 19/20 | € 14,5 Tr | ||
| 19/20 | € 13,3 Tr |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 18/19 | € 42 Tr | ||
| 17/18 | € 34 Tr | ||
| 18/19 | € 28,7 Tr | ||
| 99/00 | € 25,8 Tr | ||
| 17/18 | € 24,5 Tr |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 2 | 48.556 | 24.278 | +9.6% |
| 24/25 | 19 | 420.879 | 22.151 | -2.2% |
| 23/24 | 19 | 430.186 | 22.641 | +12.5% |
| 22/23 | 19 | 382.355 | 20.123 | +113.7% |
| 21/22 | 19 | 178.897 | 9.415 | +11,970.5% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Sampdoria
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 20 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 | 8 | -6 | 24.278 | € 8Tr 430N | € 1Tr 500N | € 6Tr 930N |
24/25 | 17 | 41 | 8 | 17 | 13 | 38 | 49 | -11 | 22.151 | € 5Tr 280N | € 16Tr 925N | -€ 11Tr 645N |
23/24 | 7 | 55 | 16 | 9 | 13 | 53 | 50 | 3 | 22.641 | € 1Tr 250N | € 13Tr 400N | -€ 12Tr 150N |
22/23 | 20 | 19 | 3 | 10 | 25 | 24 | 71 | -47 | 20.123 | € 6Tr 500N | € 34Tr 600N | -€ 28Tr 100N |
21/22 | 15 | 36 | 10 | 6 | 22 | 46 | 63 | -17 | 9.415 | € 13Tr 507N | € 7Tr 710N | € 5Tr 797N |
20/21 | 9 | 52 | 15 | 7 | 16 | 52 | 54 | -2 | 78 | € 15Tr 450N | € 7Tr 750N | € 7Tr 700N |
19/20 | 15 | 42 | 12 | 6 | 20 | 48 | 65 | -17 | 13.737 | € 63Tr 550N | € 71Tr 489N | -€ 7Tr 939N |
18/19 | 9 | 53 | 15 | 8 | 15 | 60 | 51 | 9 | 20.266 | € 50Tr 450N | € 74Tr 250N | -€ 23Tr 800N |
17/18 | 10 | 54 | 16 | 6 | 16 | 56 | 60 | -4 | 20.156 | € 48Tr 750N | € 70Tr 960N | -€ 22Tr 210N |
16/17 | 10 | 48 | 12 | 12 | 14 | 49 | 55 | -6 | 19.621 | € 38Tr 149N | € 80Tr 132N | -€ 41Tr 982N |
15/16 | 15 | 40 | 10 | 10 | 18 | 48 | 61 | -13 | 21.349 | € 34Tr 670N | € 12Tr 120N | € 22Tr 550N |
14/15 | 7 | 56 | 13 | 17 | 8 | 48 | 42 | 6 | 21.896 | € 24Tr 550N | € 26Tr 520N | -€ 1Tr 970N |
13/14 | 12 | 45 | 12 | 9 | 17 | 48 | 62 | -14 | 22.101 | € 22Tr 600N | € 25Tr 450N | -€ 2Tr 850N |
12/13 | 14 | 42 | 11 | 10 | 17 | 43 | 51 | -8 | 23.161 | € 17Tr 400N | € 6Tr 100N | € 11Tr 300N |
11/12 | 6 | 67 | 17 | 16 | 9 | 53 | 34 | 19 | 20.551 | € 14Tr 825N | € 4Tr 102N | € 10Tr 723N |
10/11 | 18 | 36 | 8 | 12 | 18 | 33 | 49 | -16 | 23.014 | € 24Tr 290N | € 26Tr 500 | -€ 1Tr 710N |
09/10 | 4 | 67 | 19 | 10 | 9 | 49 | 41 | 8 | 25.239 | € 8Tr 600N | € 19Tr 250N | -€ 10Tr 650N |
08/09 | 13 | 46 | 11 | 13 | 14 | 49 | 52 | -3 | 23.347 | € 37Tr 840N | € 9Tr 300N | € 28Tr 540N |
07/08 | 6 | 60 | 17 | 9 | 12 | 56 | 46 | 10 | 21.834 | € 13Tr | € 19Tr 850N | -€ 6Tr 850N |
06/07 | 9 | 49 | 13 | 10 | 15 | 44 | 48 | -4 | 18.152 | € 14Tr 275N | € 16Tr 910N | -€ 2Tr 635N |





