Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Blackpool

  • 30 tháng 10, 2025

Blackpool được thành lập năm 1887 và hiện thi đấu tại Championship. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 192 trận, giành 67 thắng, 50 hòa và 75 thua, ghi 247 bàn và để thủng lưới 252.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Elliot Grandin (10/11), với mức phí € 1,5 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Charlie Adam (11/12), với mức phí € 8,4 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Joe Smith, với 611 trận, giành 258 thắng, 143 hòa, 210 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Fulham, với thành tích 41 thắng, 33 hòa và 37 thua (ghi 152 bàn, thủng lưới 142 bàn). Đối thủ tiếp theo là Bolton, với thành tích 30 thắng, 23 hòa và 30 thua (ghi 113 bàn, thủng lưới 116 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Blackpool
Blackpool
Năm thành lập1887
Sân vận độngBloomfield Road (Sức chứa: 16.220)
Huấn luyện viênSteve Bruce
Trang web chính thứchttps://www.blackpoolfc.co.uk

Biểu đồ thành tích theo mùa của Blackpool

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Blackpool qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/2622위7215814−6
    24/259위67171613726012
    23/248위73211015654817
    22/2324위441111244872−24
    21/2216위601612185458−4

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • EFL Trophy: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 03/04)

    • Cúp FA: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 52/53)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Joe Smith
    61125814321042.2%
    Ron Suart
    3731249215733.2%
    Simon Grayson
    19773586637.1%
    Steve McMahon
    18163477134.8%
    Neil Critchley
    17178365745.6%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    11141333715214210
    83302330113116−3
    7721223482103−21
    7021113880123−43
    7015173886145−59

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 463 N€ 2,3 Tr-€ 1,8 Tr
    24/25€ 0€ 700 N-€ 700 N
    23/24€ 0€ 2,8 Tr-€ 2,8 Tr
    22/23€ 350 N€ 2,3 Tr-€ 2 Tr
    21/22€ 2 Tr€ 0€ 2 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Elliot Grandin
    10/11€ 1,5 Tr
    CSKA Sofia
    DJ Campbell
    10/11€ 1,5 Tr
    Chris Basham
    10/11€ 1,4 Tr
    Tom Ince
    11/12€ 1,1 Tr
    Liverpool U21
    Jordan Gabriel
    21/22€ 875 N

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Charlie Adam
    11/12€ 8,4 Tr
    Matt Phillips
    13/14€ 5,8 Tr
    Jerry Yates
    23/24€ 2,8 Tr
    Brett Ormerod
    01/02€ 2,7 Tr
    Rob Apter
    25/26€ 2,3 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/26443.19010.797+12.1%
    24/2523221.5179.631-9.7%
    23/2423245.34210.667-9.6%
    22/2323271.51211.804-2.5%
    21/2223278.38412.103+28,046.5%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Blackpool

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    22
    7
    2
    1
    5
    8
    14
    -6
    10.797
    € 463.000
    € 2Tr 300N
    -€ 1Tr 837N
    24/25
    9
    67
    17
    16
    13
    72
    60
    12
    9.631
    € 0
    € 700.000
    € −700.000
    23/24
    8
    73
    21
    10
    15
    65
    48
    17
    10.667
    € 0
    € 2Tr 800N
    -€ 2Tr 800N
    22/23
    24
    44
    11
    11
    24
    48
    72
    -24
    11.804
    € 350.000
    € 2Tr 300N
    -€ 1Tr 950N
    21/22
    16
    60
    16
    12
    18
    54
    58
    -4
    12.103
    € 1Tr 995N
    € 0
    € 1Tr 995N
    20/21
    3
    80
    23
    11
    12
    60
    37
    23
    43
    € 200.000
    € 0
    € 200.000
    17/18
    12
    60
    15
    15
    16
    60
    55
    5
    4.176
    € 38.000
    € 840.000
    € −802.000
    16/17
    7
    70
    18
    16
    12
    69
    46
    23
    3.456
    € 0
    € 1
    € −1
    15/16
    22
    46
    12
    10
    24
    40
    63
    -23
    7.051
    € 610.000
    € 0
    € 610.000
    14/15
    24
    26
    4
    14
    28
    36
    91
    -55
    10.453
    € 0
    € 1Tr 950N
    -€ 1Tr 950N
    13/14
    20
    46
    11
    13
    22
    38
    66
    -28
    14.217
    € 580.000
    € 5Tr 800N
    -€ 5Tr 220N
    12/13
    15
    59
    14
    17
    15
    62
    63
    -1
    13.916
    € 250.000
    € 380.000
    € −130.000
    11/12
    5
    75
    20
    15
    11
    79
    59
    20
    12.764
    € 2Tr 26N
    € 10Tr 400N
    -€ 8Tr 374N
    10/11
    19
    39
    10
    9
    19
    55
    78
    -23
    15.779
    € 5Tr 425N
    € 700.000
    € 4Tr 725N
    09/10
    6
    70
    19
    13
    14
    74
    58
    16
    8.610
    € 1Tr 140N
    € 1Tr 200N
    € −60.000
    08/09
    16
    56
    13
    17
    16
    47
    58
    -11
    7.842
    € 1Tr 190N
    € 725.000
    € 465.000
    07/08
    19
    54
    12
    18
    16
    59
    64
    -5
    8.860
    € 400.000
    € 60.000
    € 340.000
    01/02
    16
    56
    14
    14
    18
    66
    69
    -3
    5.707
    € 246.000
    € 2Tr 650N
    -€ 2Tr 404N
    99/00
    22
    41
    8
    17
    21
    49
    77
    -28
    4.840
    € 75.000
    € 0
    € 75.000
    98/99
    14
    56
    14
    14
    18
    44
    54
    -10
    5.115
    € 150.000
    € 255.000
    € −105.000